为什么这样 wèishéme zhèyàng

Từ hán việt: 【vi thập ma nghiện dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "为什么这样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vi thập ma nghiện dạng). Ý nghĩa là: sao vậy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 为什么这样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 为什么这样 khi là Câu thường

sao vậy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为什么这样

  • - 这辈子 zhèbèizi 没什么 méishíme 作为 zuòwéi

    - Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.

  • - 一想 yīxiǎng 出来 chūlái 什么 shénme 办法 bànfǎ 就要 jiùyào 记录下来 jìlùxiàlai 这样 zhèyàng 不怕 bùpà huì 忘记 wàngjì

    - Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.

  • - 为什么 wèishíme 那样 nàyàng shuō zhǎo 来论 láilùn 论理 lùnlǐ

    - anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.

  • - 这样 zhèyàng 慢腾腾 mànténgténg zǒu 什么 shénme 时候 shíhou 才能 cáinéng 走到 zǒudào ne

    - đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.

  • - 这里 zhèlǐ 为什么 wèishíme huì yǒu 木屑 mùxiè

    - Tại sao lại có dăm bào?

  • - 这样 zhèyàng 训斥 xùnchì yǒu 什么 shénme 罪过 zuìguò

    - anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?

  • - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò hěn 纳闷 nàmèn

    - Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.

  • - 这样 zhèyàng 做成 zuòchéng 不了 bùliǎo 什么 shénme 气候 qìhòu

    - Làm như vậy sẽ chẳng được gì.

  • - 疑惑 yíhuò 为什么 wèishíme huì 这样 zhèyàng

    - Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.

  • - zhēn 奇怪 qíguài 为什么 wèishíme 这时候 zhèshíhou hái 不来 bùlái ne

    - thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?

  • - 为什么 wèishíme chōu 这匹马 zhèpǐmǎ

    - Sao bạn lại quất con ngựa này?

  • - zhè yòu shì nào de 什么 shénme 新花样 xīnhuāyàng

    - Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.

  • - 为什么 wèishíme zhè 木料 mùliào huì 发泡 fāpào ne

    - Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?

  • - zhè 就是 jiùshì 为什么 wèishíme 没有 méiyǒu 立即 lìjí ràng 他们 tāmen 断绝 duànjué

    - Đó là lý do tại sao tôi không cắt bỏ chúng ngay lập tức.

  • - 为什么 wèishíme 决定 juédìng 应聘 yìngpìn 这个 zhègè 职位 zhíwèi

    - Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?

  • - 为什么 wèishíme 这么 zhème duō 老年人 lǎoniánrén kàn 读者文摘 dúzhěwénzhāi

    - Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?

  • - 认为 rènwéi 这个 zhègè 病人 bìngrén 什么 shénme 时候 shíhou 可以 kěyǐ zuò 肿瘤 zhǒngliú 手术 shǒushù

    - Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?

  • - zhēn 搞不懂 gǎobudǒng 为什么 wèishíme 这么 zhème 享受 xiǎngshòu 尸体解剖 shītǐjiěpōu

    - Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.

  • - 这样 zhèyàng zuò yǒu 什么 shénme 好处 hǎochù

    - Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?

  • - 为什么 wèishíme 这样 zhèyàng zuò

    - Tại sao anh ấy lại làm như vậy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 为什么这样

Hình ảnh minh họa cho từ 为什么这样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为什么这样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+3 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Vi , Vy , Vị
    • Nét bút:丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IKSI (戈大尸戈)
    • Bảng mã:U+4E3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Shén , Shí
    • Âm hán việt: Thậm , Thập
    • Nét bút:ノ丨一丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OJ (人十)
    • Bảng mã:U+4EC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao