Đọc nhanh: 为什么这样 (vi thập ma nghiện dạng). Ý nghĩa là: sao vậy.
Ý nghĩa của 为什么这样 khi là Câu thường
✪ sao vậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为什么这样
- 我 这辈子 没什么 作为
- Cuộc đời tôi không có thành tựu gì.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 他 为什么 那样 说 把 他 找 来论 论理
- anh ấy vì sao lại nói như vậy, phải tìm anh ấy để nói cho rõ lí lẽ.
- 这样 慢腾腾 地 走 , 什么 时候 才能 走到 呢
- đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.
- 这里 为什么 会 有 木屑
- Tại sao lại có dăm bào?
- 你 这样 训斥 他 , 他 有 什么 罪过
- anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
- 这样 做成 不了 什么 气候
- Làm như vậy sẽ chẳng được gì.
- 我 疑惑 为什么 会 这样
- Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.
- 真 奇怪 , 为什么 这时候 他 还 不来 呢
- thật là khó hiểu, vì sao đến giờ này hắn ta vẫn chưa tới?
- 为什么 你 抽 这匹马 ?
- Sao bạn lại quất con ngựa này?
- 这 又 是 他 闹 的 什么 新花样
- Đây lại là thủ đoạn bịp bợm mới của nó.
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
- 这 就是 我 为什么 没有 立即 让 他们 和 你 断绝
- Đó là lý do tại sao tôi không cắt bỏ chúng ngay lập tức.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
- 你 认为 这个 病人 什么 时候 可以 做 肿瘤 手术
- Bạn nghĩ bệnh nhân này có thể phẫu thuật ung thư khi nào?
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
- 这样 做 有 什么 好处 ?
- Làm thế này thì có lợi ích gì chứ?
- 他 为什么 这样 做 也 ?
- Tại sao anh ấy lại làm như vậy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为什么这样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为什么这样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
么›
什›
样›
这›