你老这样 nǐ lǎo zhèyàng

Từ hán việt: 【nhĩ lão nghiện dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "你老这样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ lão nghiện dạng). Ý nghĩa là: Lúc nào cũng vậy; câu này thường nói để trách móc; càu nhàu; lầm bầm.. Ví dụ : - Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 你老这样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 你老这样 khi là Thành ngữ

Lúc nào cũng vậy; câu này thường nói để trách móc; càu nhàu; lầm bầm.

Ví dụ:
  • - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 洗澡 xǐzǎo

    - Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你老这样

  • - a 怎么 zěnme 这样 zhèyàng a

    - Ủa, sao bạn lại như thế này!

  • - zhè 小伙子 xiǎohuǒzi 看着 kànzhe 人模人样 rénmórényàng de 年纪轻轻 niánjìqīngqīng 怎么 zěnme zuò 这种 zhèzhǒng 事哟 shìyō

    - Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!

  • - 不能 bùnéng 忍受 rěnshòu xiàng 这样 zhèyàng de dān

    - Tôi không thể chịu được gánh nặng như bạn.

  • - 嫁给 jiàgěi 这个 zhègè 老公 lǎogōng 就算 jiùsuàn dào le 八辈子 bābèizi

    - Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.

  • - 老哥 lǎogē 怎么 zěnme zài 这儿 zhèér a

    - Sao anh lại ở đây cơ chứ?

  • - xiǎng shuō jiù shuō 不想 bùxiǎng shuō 便 biàn 有人 yǒurén xiàng 这样 zhèyàng 说话 shuōhuà 绕来 ràolái rào de ma

    - muốn nói thì nói, không muốn thì thôi, có người nói chuyện cứ lòng vòng như anh thế này à?

  • - 这样 zhèyàng zuò 完全 wánquán shì 白搭 báidā

    - Cậu làm thế cũng chỉ phí công.

  • - 这样 zhèyàng zhǔ 饺子 jiǎozi zhǔ shú ma

    - Bạn đun kiểu này liệu sủi cảo có chín không?

  • - 万万不能 wànwànbùnéng 这样 zhèyàng zuò

    - Bạn tuyệt đối không thể làm như vậy.

  • - 几年 jǐnián méi jiàn 还是 háishì 原样 yuányàng 一点 yìdiǎn 不见 bújiàn lǎo

    - mấy năm không gặp, anh vẫn như xưa, không thấy già đi chút nào.

  • - 碰到 pèngdào 这样 zhèyàng 容易 róngyì de 考卷 kǎojuàn shì 老天爷 lǎotiānyé de 恩赐 ēncì

    - Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.

  • - 你们 nǐmen 老娘们儿 lǎoniángmenér 少管 shǎoguǎn 这些 zhèxiē 闲事 xiánshì

    - tụi bay con gái lớn cả rồi, bớt nhiều chuyện đi.

  • - 以为 yǐwéi shì shuí ne xiàng 这样 zhèyàng de rén 老娘 lǎoniáng 稀罕 xīhan

    - Hắn ta nghĩ hắn ta là ai cơ chứ, với loại người như hắn, bà đây không thèm

  • - 当然 dāngrán shì jiào yūn le shěng de xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng gǎo 我们 wǒmen 中途 zhōngtú ér fèi

    - đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ

  • - 这样 zhèyàng 帮忙 bāngmáng 反而 fǎnér 帮倒忙 bāngdàománg

    - Bạn giúp như vậy lại càng làm hỏng việc.

  • - 这样 zhèyàng zuò 那样 nàyàng zuò

    - Tôi làm như thế này, bạn làm như thế kia.

  • - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 洗澡 xǐzǎo

    - Anh lúc nào cũng thế, chả tắm gì cả.

  • - 要是 yàoshì 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 举棋不定 jǔqíbùdìng 我们 wǒmen jiù 来不及 láibùjí le

    - Nếu bạn tiếp tục do dự như vậy, chúng ta sẽ không kịp.

  • - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 回护 huíhù 越发 yuèfā 放纵 fàngzòng le

    - anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.

  • - a lǎo 这样 zhèyàng 下去 xiàqù 不行 bùxíng

    - Bạn đấy, cứ như thế này mãi thì không ổn đâu!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 你老这样

Hình ảnh minh họa cho từ 你老这样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你老这样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Lǎo
    • Âm hán việt: Lão
    • Nét bút:一丨一ノノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JKP (十大心)
    • Bảng mã:U+8001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao