Đọc nhanh: 如许 (như hứa). Ý nghĩa là: như thế; như vậy; thư thế, những cái như vậy; những cái như thế, dường ấy. Ví dụ : - 泉水清如许。 nước suối trong như thế.. - 枉费如许工力。 phí công hoài sức đến như thế.
✪ như thế; như vậy; thư thế
如此;这样
- 泉水 清 如许
- nước suối trong như thế.
✪ những cái như vậy; những cái như thế
这么些;那么些
- 枉费 如许 工力
- phí công hoài sức đến như thế.
✪ dường ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如许
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 也许 赫 克特 · 阿维拉 就 逍遥法外 了
- Có lẽ Hector Avila bỏ đi.
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 健步如飞
- đi nhanh như bay.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 天气 暑热 汗 如雨
- Thời tiết nóng bức mồ hôi như mưa.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 河网 如织
- mạng lưới sông ngòi chằng chịt
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 妈妈 允许 我 出去玩
- Mẹ cho phép tôi ra ngoài chơi.
- 泉水 清 如许
- nước suối trong như thế.
- 如果 条件 允许 , 我会 读博
- Nếu điều kiện cho phép, tôi sẽ học tiến sĩ.
- 枉费 如许 工力
- phí công hoài sức đến như thế.
- 正如 许多 有创造力 的 人 一样 , 他 永不 满足
- Giống như nhiều nhà sáng tạo khác, anh ấy luôn cảm thấy không hài lòng.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如许
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如许 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
许›