Đọc nhanh: 这么样 (nghiện ma dạng). Ý nghĩa là: như vậy; như thế; thế này, dường ấy.
Ý nghĩa của 这么样 khi là Đại từ
✪ như vậy; như thế; thế này
这样; 指示代词, 指示性质、状态、方式、程度等也说这么样
✪ dường ấy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么样
- 啊 , 你 怎么 这样 啊 !
- Ủa, sao bạn lại như thế này!
- 呀 , 怎么 会 这样 !
- Ôi, sao lại như thế này!
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 又 不是 丧事 怎么 这样 哭哭啼啼
- Cũng không phải việc tang, sao lại khóc thế này!
- 咳 , 怎么 这样
- Hả, sao lại như thế này.
- 这个 孩子 怎么样 ?
- Đứa trẻ này thế nào?
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 我 靠 , 怎么 会 这样
- Trời ơi, sao lại thế này!
- 这样 慢腾腾 地 走 , 什么 时候 才能 走到 呢
- đi chậm như thế này thì biết bao giờ mới tới được.
- 你 这样 训斥 他 , 他 有 什么 罪过
- anh trách mắng nó như vậy, nó có lỗi gì thế?
- 你 为什么 这样 做 , 我 很 纳闷
- Tại sao bạn lại làm như vậy, tôi rất khó hiểu.
- 你 看 这件 衣裳 的 肥瘦 儿 怎么样
- Anh xem bộ đồ này như thế nào?
- 嗐 他 怎么 病 成 这个 样子
- ôi, anh ấy sao lại bệnh như thế này !
- 这样 做成 不了 什么 气候
- Làm như vậy sẽ chẳng được gì.
- 我 疑惑 为什么 会 这样
- Tôi thắc mắc tại sao lại như thế này.
- 你 怎么 这样 禁不住 批评
- tại sao anh không chịu được sự phê bình như vậy?
- 既然 这样 不行 , 那么 你 打算 怎么办 ?
- Nếu như này không được, thế cậu định làm như nào?
- 那 几幅 画 都 不怎么样 , 只有 这 一幅 梅花 还 差强人意
- mấy bức tranh này chẳng ra làm sao, chỉ có bức hoa mai này là còn tạm chấp nhận được.
- 这个 人 不怎么样
- người này chẳng ra gì
- 你 怎么 这样 不懂事 ?
- Tại sao bạn lại không hiểu chuyện như vậy chứ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 这么样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这么样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
样›
这›