如此 rúcǐ

Từ hán việt: 【như thử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "如此" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (như thử). Ý nghĩa là: như vậy; như thế. Ví dụ : - 。 Sự tiến triển nhanh chóng này thật làm người ta hài lòng.. - 。 Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.. - 。 Công việc khó khăn như vậy thật đáng giá.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 如此 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 如此 khi là Đại từ

như vậy; như thế

指上文提到的某种情况,相当于“这样”

Ví dụ:
  • - 如此 rúcǐ kuài de 进展 jìnzhǎn 令人满意 lìngrénmǎnyì

    - Sự tiến triển nhanh chóng này thật làm người ta hài lòng.

  • - 如此 rúcǐ 激动 jīdòng de 时刻 shíkè hěn 难忘 nánwàng

    - Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.

  • - 如此 rúcǐ 艰难 jiānnán de 工作 gōngzuò hěn 值得 zhíde

    - Công việc khó khăn như vậy thật đáng giá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如此

  • - 诸如此类 zhūrúcǐlèi 不一而足 bùyīérzú

    - những việc như thế không phải là ít

  • - 何必如此 hébìrúcǐ 痛苦 tòngkǔ

    - Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.

  • - āi 早知如此 zǎozhīrúcǐ jiù le

    - Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.

  • - 庸能 yōngnéng 如此 rúcǐ

    - Sao có thể như này?

  • - 暂且 zànqiě 如此 rúcǐ

    - tạm thời như thế

  • - 不仅如此 bùjǐnrúcǐ

    - Không chỉ như thế.

  • - 理当如此 lǐdāngrúcǐ

    - Lẽ ra phải như vậy.

  • - 如此 rúcǐ

    - đại khái như thế

  • - 合该 hégāi 如此 rúcǐ

    - nên như thế; phải như thế

  • - 如此 rúcǐ

    - không chỉ như vậy

  • - 早晨 zǎochén de 山谷 shāngǔ 如此 rúcǐ 寂静 jìjìng

    - Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.

  • - 江山 jiāngshān 如此 rúcǐ 多娇 duōjiāo

    - nước non sao đẹp đến thế.

  • - 他们 tāmen 为何 wèihé 如此 rúcǐ 安静 ānjìng

    - Tại sao họ lại im lặng như vậy?

  • - 如此 rúcǐ 无聊 wúliáo yòu 无趣 wúqù

    - Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.

  • - 如此 rúcǐ 行事 xíngshì 妥焉 tuǒyān

    - Hành động như vậy, ổn chứ?

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - 早知如此 zǎozhīrúcǐ 悔不当初 huǐbùdàngchū

    - sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.

  • - 事已如此 shìyǐrúcǐ 后悔 hòuhuǐ shì 枉然 wǎngrán

    - sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.

  • - 市场 shìchǎng 东西 dōngxī 价格 jiàgé 如此 rúcǐ gāo 是因为 shìyīnwèi 进货 jìnhuò shí 中途 zhōngtú bèi 轮番 lúnfān de 雁过拔毛 yànguòbámáo le

    - Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.

  • - 小子 xiǎozǐ 如此 rúcǐ 痴恋 chīliàn 女娃子 nǚwázi

    - Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 如此

Hình ảnh minh họa cho từ 如此

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Như
    • Nét bút:フノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VR (女口)
    • Bảng mã:U+5982
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thử
    • Nét bút:丨一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YMP (卜一心)
    • Bảng mã:U+6B64
    • Tần suất sử dụng:Rất cao