Đọc nhanh: 如此 (như thử). Ý nghĩa là: như vậy; như thế. Ví dụ : - 如此快的进展令人满意。 Sự tiến triển nhanh chóng này thật làm người ta hài lòng.. - 如此激动的时刻很难忘。 Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.. - 如此艰难的工作很值得。 Công việc khó khăn như vậy thật đáng giá.
Ý nghĩa của 如此 khi là Đại từ
✪ như vậy; như thế
指上文提到的某种情况,相当于“这样”
- 如此 快 的 进展 令人满意
- Sự tiến triển nhanh chóng này thật làm người ta hài lòng.
- 如此 激动 的 时刻 很 难忘
- Khoảnh khắc phấn khích như thế này thật khó quên.
- 如此 艰难 的 工作 很 值得
- Công việc khó khăn như vậy thật đáng giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如此
- 诸如此类 , 不一而足
- những việc như thế không phải là ít
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 嗳 , 早知如此 , 我 就 不 去 了
- Chao ôi, biết trước thế này thì tôi không đi.
- 庸能 如此 ?
- Sao có thể như này?
- 暂且 如此
- tạm thời như thế
- 不仅如此
- Không chỉ như thế.
- 理当如此
- Lẽ ra phải như vậy.
- 大 率 如此
- đại khái như thế
- 合该 如此
- nên như thế; phải như thế
- 不 特 如此
- không chỉ như vậy
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 如此 无聊 又 无趣
- Nghe thật buồn tẻ và buồn tẻ.
- 如此 行事 , 妥焉 ?
- Hành động như vậy, ổn chứ?
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 小子 你 如此 痴恋 那 女娃子
- Chàng trai, anh bị ám ảnh bởi cô gái đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如此
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如此 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
此›