这么 zhème

Từ hán việt: 【nghiện ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "这么" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiện ma). Ý nghĩa là: như thế; như vậy; thế này; làm vậy. Ví dụ : - 。 Nhiều như thế tôi không ăn hết được.. - ? Xa như vậy tôi đi bằng cách nào?. - ! Bạn tốt thế này, thật cảm động!

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 这么 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 这么 khi là Đại từ

như thế; như vậy; thế này; làm vậy

指示代词,指示性质、状态、方式、程度等

Ví dụ:
  • - 这么 zhème duō 吃不下 chībuxià

    - Nhiều như thế tôi không ăn hết được.

  • - 这么 zhème yuǎn 怎么 zěnme

    - Xa như vậy tôi đi bằng cách nào?

  • - 这么 zhème hǎo zhēn 感动 gǎndòng

    - Bạn tốt thế này, thật cảm động!

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 这么

  • - 脑子 nǎozi 这么 zhème

    - Sao đầu óc lại đần độn như thế này.

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - kuài 一点 yìdiǎn ba bié 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de le

    - anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - a 怎么 zěnme 这样 zhèyàng a

    - Ủa, sao bạn lại như thế này!

  • - a zhè 怎么 zěnme 可能 kěnéng ne

    - Ủa, sao chuyện này có thể chứ?

  • - 你别 nǐbié 这么 zhème nāo a

    - Anh đừng hèn nhát như vậy!

  • - a jiù 这么 zhème bàn ba

    - Ừ, làm như này đi!

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème xián a

    - Sao lại mặn như vậy chứ!

  • - de 头发 tóufà 这么 zhème tǐng a

    - Tóc cô ấy dài như vậy sao!

  • - 怎么 zěnme 这么 zhème chǔn a

    - Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?

  • - 哎哟 āiyō 怎么 zěnme 这么 zhème guì

    - Khiếp, sao mà đắt thế?

  • - āi 怎么 zěnme néng 这么 zhème shuō ne

    - Trời ơi! Sao anh có thể nói như thế!

  • - 哎呀 āiyā 怎么 zěnme lái 这么晚 zhèmewǎn ne

    - trời ơi, sao anh đến trễ dữ vậy!

  • - 哎呀 āiyā 这瓜长 zhèguāzhǎng 这么 zhème ya

    - ái chà! quả dưa này to thế!

  • - ya 怎么 zěnme huì 这样 zhèyàng

    - Ôi, sao lại như thế này!

  • - 你别 nǐbié 这么 zhème hān ya

    - Bạn đừng có mà ngáo như thế.

  • - kuài chī ya bié 这么 zhème diāo

    - Ăn nhanh lên, đừng kén chọn như thế!

  • - 说话 shuōhuà bié 这么 zhème gàn ya

    - Em đừng nói chuyện thẳng thừng như vậy.

  • - zhè jiào 什么 shénme 打枪 dǎqiāng ya qiáo de

    - Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 这么

Hình ảnh minh họa cho từ 这么

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 这么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhè , Zhèi
    • Âm hán việt: Giá , Nghiện
    • Nét bút:丶一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YYK (卜卜大)
    • Bảng mã:U+8FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao