那样 nàyàng

Từ hán việt: 【na dạng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "那样" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (na dạng). Ý nghĩa là: thế; như vậy; như thế. Ví dụ : - 。 Nếu như thế thì tốt rồi.. - 。 Công việc như thế không dễ tìm.. - 。 Quần áo như vậy rất thời trang.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 那样 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 那样 khi là Đại từ

thế; như vậy; như thế

(那样儿) 指示性质、状态、方式、程度或指代某种动作或情况

Ví dụ:
  • - 要是 yàoshì 那样 nàyàng jiù hǎo le

    - Nếu như thế thì tốt rồi.

  • - 那样 nàyàng de 工作 gōngzuò 不好 bùhǎo zhǎo

    - Công việc như thế không dễ tìm.

  • - 那样 nàyàng de 衣服 yīfú hěn 时尚 shíshàng

    - Quần áo như vậy rất thời trang.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那样

那样 + Động từ/ Tính từ

Ví dụ:
  • - 那样 nàyàng 奔跑 bēnpǎo 速度 sùdù 很快 hěnkuài

    - Chạy như thế tốc độ rất nhanh.

  • - 他们 tāmen liǎ de 关系 guānxì 那样 nàyàng hǎo

    - Quan hệ của hai bọn họ tốt như vậy.

Động từ/ Tính từ + 成 + 那样

Ví dụ:
  • - de 腰疼 yāoténg chéng 那样 nàyàng le

    - Eo tôi đau đến mức đấy rồi.

  • - de 工作 gōngzuò 做成 zuòchéng 那样 nàyàng le

    - Anh ấy làm việc đến mức đấy rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那样

  • - kàn 愁眉不展 chóuméibùzhǎn de 样子 yàngzi 想必 xiǎngbì shì 遇到 yùdào 什么 shénme 烦心 fánxīn de shì le

    - Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.

  • - xiàng 隔夜 géyè de suān 辣酱 làjiàng 那样 nàyàng rēng le

    - Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?

  • - 希望 xīwàng gēn 那位 nàwèi 得克萨斯 dékèsàsī 室友 shìyǒu 一样 yīyàng

    - Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.

  • - 小猫 xiǎomāo 慵懒 yōnglǎn de 模样 múyàng 十分 shífēn 可爱 kěài

    - Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.

  • - kàn 那膗 nàchuái yàng

    - trông cái tướng béo bệu của hắn ta kìa.

  • - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • - dài 那种 nàzhǒng 屈尊 qūzūn guì de 样子 yàngzi 十分 shífēn 愤恨 fènhèn

    - Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.

  • - 那么 nàme dāng 别人 biérén 试图 shìtú 惹恼 rěnǎo shí 怎样 zěnyàng

    - Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - hǎo ba jiù 这样 zhèyàng 决定 juédìng ba

    - Được rồi, vậy thì quyết định như vậy.

  • - jiù 那样 nàyàng 罢了 bàle

    - Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.

  • - 那样 nàyàng zuò shì 出于 chūyú 吃醋 chīcù

    - Anh ấy làm điều đó vì ghen.

  • - 男子汉 nánzǐhàn bié 那样 nàyàng 小气 xiǎoqì

    - Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.

  • - 碰到 pèngdào 这样 zhèyàng 容易 róngyì de 考卷 kǎojuàn shì 老天爷 lǎotiānyé de 恩赐 ēncì

    - Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.

  • - dāi zài 那个 nàgè 办公室 bàngōngshì 感觉 gǎnjué 真像 zhēnxiàng zài 笼子 lóngzi 一样 yīyàng

    - Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.

  • - 果真 guǒzhēn shì 这样 zhèyàng jiù 好办 hǎobàn le

    - Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.

  • - de 腰疼 yāoténg chéng 那样 nàyàng le

    - Eo tôi đau đến mức đấy rồi.

  • - 咱们 zánmen jiā 根基 gēnjī chà 花钱 huāqián 不能 bùnéng 那样 nàyàng 大手大脚 dàshǒudàjiǎo

    - vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.

  • - 这样 zhèyàng zuò 那样 nàyàng zuò

    - Tôi làm như thế này, bạn làm như thế kia.

  • - 那景 nàjǐng 似画 shìhuà 一样 yīyàng

    - Cảnh đó giống như một bức tranh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 那样

Hình ảnh minh họa cho từ 那样

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao