Đọc nhanh: 那样 (na dạng). Ý nghĩa là: thế; như vậy; như thế. Ví dụ : - 要是那样,就好了。 Nếu như thế thì tốt rồi.. - 那样的工作不好找。 Công việc như thế không dễ tìm.. - 那样的衣服很时尚。 Quần áo như vậy rất thời trang.
Ý nghĩa của 那样 khi là Đại từ
✪ thế; như vậy; như thế
(那样儿) 指示性质、状态、方式、程度或指代某种动作或情况
- 要是 那样 , 就 好 了
- Nếu như thế thì tốt rồi.
- 那样 的 工作 不好 找
- Công việc như thế không dễ tìm.
- 那样 的 衣服 很 时尚
- Quần áo như vậy rất thời trang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 那样
✪ 那样 + Động từ/ Tính từ
- 那样 奔跑 速度 很快
- Chạy như thế tốc độ rất nhanh.
- 他们 俩 的 关系 那样 好
- Quan hệ của hai bọn họ tốt như vậy.
✪ Động từ/ Tính từ + 成 + 那样
- 我 的 腰疼 成 那样 了
- Eo tôi đau đến mức đấy rồi.
- 她 的 工作 做成 那样 了
- Anh ấy làm việc đến mức đấy rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 那样
- 看 他 那 愁眉不展 的 样子 , 想必 是 遇到 什么 烦心 的 事 了
- Nhìn vẻ mặt cau có của anh, chắc là lại gặp phải điều gì đó phiền não rồi.
- 把 你 像 隔夜 的 酸 辣酱 那样 扔 了
- Cô ấy đã vứt bỏ bạn như món tương ớt đêm qua?
- 希望 她 不 跟 我 那位 得克萨斯 室友 一样
- Tôi hy vọng cô ấy không giống như người bạn cùng phòng của tôi đến từ Texas.
- 小猫 那 慵懒 的 模样 十分 可爱
- Dáng vẻ lười biếng của mèo con rất dễ thương.
- 看 他 那膗 样
- trông cái tướng béo bệu của hắn ta kìa.
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 那么 当 别人 试图 惹恼 你 时 , 你 怎样 ?
- Vậy bạn sẽ làm gì khi người khác cố làm phiền bạn?
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 好 吧 , 那 就 这样 决定 吧
- Được rồi, vậy thì quyết định như vậy.
- 他 也 就 那样 罢了
- Anh ấy cũng chỉ vậy thôi.
- 他 那样 做 是 出于 吃醋
- Anh ấy làm điều đó vì ghen.
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 碰到 这样 容易 的 考卷 那 是 老天爷 的 恩赐
- Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.
- 我 呆 在 那个 办公室 里 感觉 真像 在 笼子 里 一样
- Tôi cảm thấy như đang ở trong chiếc lồng khi ở trong căn phòng văn phòng đó.
- 果真 是 这样 , 那 就 好办 了
- Nếu quả đúng như vậy thì dễ làm thôi.
- 我 的 腰疼 成 那样 了
- Eo tôi đau đến mức đấy rồi.
- 咱们 家 根基 差 、 花钱 可 不能 那样 大手大脚
- vốn liếng của chúng tôi ít, không thể tiêu tiền như nước như thế được.
- 我 这样 做 , 你 那样 做
- Tôi làm như thế này, bạn làm như thế kia.
- 那景 似画 一样
- Cảnh đó giống như một bức tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 那样
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 那样 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm样›
那›