Đọc nhanh: 达到 (đạt đáo). Ý nghĩa là: đạt; đạt được; đạt đến; đạt tới. Ví dụ : - 这种药未达到预期效果。 Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.. - 我们终于达到了目标。 Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.. - 你要努力才能达到标准。 Bạn phải cố gắng để đạt được tiêu chuẩn.
Ý nghĩa của 达到 khi là Động từ
✪ đạt; đạt được; đạt đến; đạt tới
到 (多指抽象事物或程度); 达到某一点或某种程度
- 这种 药未 达到 预期 效果
- Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.
- 我们 终于 达到 了 目标
- Chúng tôi cuối cùng đã đạt được mục tiêu.
- 你 要 努力 才能 达到 标准
- Bạn phải cố gắng để đạt được tiêu chuẩn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 达到
✪ A + (没有)+ 达到 + Danh từ/ Cụm danh từ
A đạt được/ không đạt được cái gì
- 他们 的 成就 达到 新高 水平
- Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.
- 今年 的 销售 目标 没有 达到
- Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.
So sánh, Phân biệt 达到 với từ khác
✪ 达到 vs 到达
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 达到
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 正点 到达
- đến đúng giờ.
- 务须 准时到达
- phải đến nơi đúng giờ.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 他 提前 到达 会面 地点
- Anh ấy đến nơi hẹn trước.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 他 坐 着 自造 的 小船 很 轻松 地 就 到达 了 对岸
- Anh dễ dàng đến bờ bên kia trên chiếc thuyền nhỏ do anh tự đóng.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 请 你 按时 到达 会议室
- Vui lòng có mặt ở phòng họp đúng giờ.
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 我们 坐车到 八达岭 , 从 八达岭 登上 长城
- Chúng tôi ngồi xe đến Bát Đạt Lĩnh và từ Bát Đạt Lĩnh leo đến Trường Thành.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 火车 终于 到达 了 车站
- Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.
- 金额 已 达到 了 500 美金
- Số tiền đã lên tới 500 đô la Mỹ.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 代表团 的 部分 团员 已 先期到达
- một số thành viên của đoàn đại biểu đã đến trước。
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 达到
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 达到 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
达›