Đọc nhanh: 到达机场 (đáo đạt cơ trường). Ý nghĩa là: Sân bay hạ cánh, sân bay đến. Ví dụ : - 你必须提前两小时到达机场。 Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
Ý nghĩa của 到达机场 khi là Danh từ
✪ Sân bay hạ cánh, sân bay đến
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到达机场
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 你 必须 提前 两 小时 到达 机场
- Bạn phải đến sân bay trước ít nhất hai giờ.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 代表 们 陆续 到达 会场
- Các đại biểu lần lượt đến hội trường.
- 怕 万一 错过 航班 , 提前 到 机场
- Để phòng trường hợp lỡ chuyến bay, đến sân bay sớm.
- 请 本人 尽快 到达 现场
- Người đó vui lòng nhanh chóng đến hiện trường.
- 飞机 已经 到达
- Máy bay đến nơi rồi.
- 这趟 飞机 准时到达
- Chuyến bay này đến đúng giờ.
- 她 准时 赶到 机场 接 我
- Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.
- 欢迎 来到 多伦多 皮尔逊 国际 机场
- Chào mừng đến với Sân bay Quốc tế Toronto Pearson.
- 我们 到 机场 后 , 去 拿 行李
- Sau khi đến sân bay, chúng ta đi lấy hành lý.
- 现在 场景 转 到 仓库 , 行凶 者 正 埋伏 在 那里 伺机 行动
- Hiện tại, cảnh quan chuyển sang kho, kẻ tấn công đang ẩn nấp ở đó chờ thời cơ để hành động.
- 装卸 人员 已经 到达 现场
- Nhân viên tháo lắp đã đến hiện trường.
- 我们 坐车到 机场
- Chúng tôi đi xe đến sân bay.
- 救援 队伍 已经 到达 现场
- Đội cứu hộ đã đến hiện trường.
- 我们 公司 今年 遇到 过 一场 危机 , 现在 已经 雨过天晴 了
- Công ty chúng tôi gặp khủng hoảng trong năm nay, và bây giờ đã vượt qua rồi.
- 我 到 机场 接 我 的 朋友
- Tôi đến sân bay đón bạn tôi.
- 我们 要 赶快 赶到 机场
- Chúng ta phải nhanh chóng đến sân bay.
- 你 可以 送 我 到 机场 吗 ?
- Bạn có thể đưa tôi đến sân bay không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 到达机场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 到达机场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm到›
场›
机›
达›