Đọc nhanh: 轻重 (khinh trọng). Ý nghĩa là: nặng nhẹ (chỉ trọng lượng), mức độ nặng nhẹ, chừng mực; mức độ thoả đáng (nói năng, làm việc). Ví dụ : - 大夫根据病情轻重来决定病人要不要住院。 bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.. - 工作要分轻重缓急,不能一把抓。 công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ. - 小孩子说话不知轻重。 trẻ con nói năng không biết chừng mực.
Ý nghĩa của 轻重 khi là Danh từ
✪ nặng nhẹ (chỉ trọng lượng)
重量的大小
✪ mức độ nặng nhẹ
程度的深浅;事情的主次
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 工作 要分 轻重缓急 , 不能 一把抓
- công việc phải phân ra nặng hay nhẹ, thong thả hay gấp gáp, không thể gom thành một mớ
✪ chừng mực; mức độ thoả đáng (nói năng, làm việc)
(说话做事的) 适当限度
- 小孩子 说话 不知轻重
- trẻ con nói năng không biết chừng mực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻重
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 轻 的 籍子 放在 上 边儿 , 重 的 放在 下边 儿
- quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 孰轻孰重 ?
- Cái nào nhẹ, cái nào nặng?
- 拈轻怕重
- chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
- 别 重色轻友 是 指 你 不要 将 你 的 女友 或 男友 看 的 比 朋友 还 重要
- Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.
- 畸轻畸重
- bên nhẹ bên nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轻重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轻重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm轻›
重›