Đọc nhanh: 分寸 (phân thốn). Ý nghĩa là: đúng mực; chừng mực; vừa phải. Ví dụ : - 他说话很有分寸。 Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.. - 做事要注意分寸。 Làm việc phải chú ý đến chừng mực.. - 你的话没有分寸。 Lời nói của bạn không có chừng mực.
Ý nghĩa của 分寸 khi là Danh từ
✪ đúng mực; chừng mực; vừa phải
指言语或行动的适当限度
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 做事 要 注意 分寸
- Làm việc phải chú ý đến chừng mực.
- 你 的话 没有 分寸
- Lời nói của bạn không có chừng mực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分寸
- 羌族 分布 广泛
- Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 达拉斯 分部 在 追查 此事
- Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 她 接待 他时 始终 准确 地 把握 好 分寸 , 看似 冷淡 , 却 不 失礼
- Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.
- 小华 做事 没有 分寸 , 往往 顾此失彼
- Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia
- 他 说话 很 有分寸
- Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.
- 你 的话 没有 分寸
- Lời nói của bạn không có chừng mực.
- 做事 要 注意 分寸
- Làm việc phải chú ý đến chừng mực.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
- 朋友 的 寸 让 我 十分 感动
- Sự giúp đỡ của bạn bè khiến tôi rất xúc động.
- 虽说 是 开玩笑 , 也 该 有 个 分寸
- tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.
- 年幼 的 弟弟 十分 依恋 妈妈 , 和 妈妈 寸步不离
- Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.
- 犯罪分子 越来越 嚣张
- Tội phạm ngày càng lộng hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分寸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分寸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
寸›