分寸 fēncun

Từ hán việt: 【phân thốn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "分寸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phân thốn). Ý nghĩa là: đúng mực; chừng mực; vừa phải. Ví dụ : - 。 Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.. - 。 Làm việc phải chú ý đến chừng mực.. - 。 Lời nói của bạn không có chừng mực.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 分寸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 分寸 khi là Danh từ

đúng mực; chừng mực; vừa phải

指言语或行动的适当限度

Ví dụ:
  • - 说话 shuōhuà hěn 有分寸 yǒufèncùn

    - Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.

  • - 做事 zuòshì yào 注意 zhùyì 分寸 fēncùn

    - Làm việc phải chú ý đến chừng mực.

  • - 的话 dehuà 没有 méiyǒu 分寸 fēncùn

    - Lời nói của bạn không có chừng mực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分寸

  • - 羌族 qiāngzú 分布 fēnbù 广泛 guǎngfàn

    - Dân tộc Khương phân bố rộng rãi.

  • - 兄弟 xiōngdì 情分 qíngfèn

    - tình huynh đệ; tình anh em.

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - 汗腺 hànxiàn 分泌 fēnmì 汗液 hànyè

    - tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.

  • - 树根 shùgēn shè 水分 shuǐfèn

    - Rễ cây hấp thụ nước.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 不能 bùnéng 百分之百 bǎifēnzhībǎi 肯定 kěndìng

    - Tôi không thể chắc chắn 100%.

  • - 斯穆 sīmù 森给 sēngěi 增加 zēngjiā le 一个 yígè 百分点 bǎifēndiǎn

    - Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.

  • - 达拉斯 dálāsī 分部 fēnbù zài 追查 zhuīchá 此事 cǐshì

    - Bộ phận Dallas đang tham gia vào đó.

  • - 保密 bǎomì yǒu 不利 bùlì de zhè 一面 yímiàn 我们 wǒmen 丧失 sàngshī le duì 事物 shìwù de 分寸 fēncùn gǎn

    - Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật

  • - 接待 jiēdài 他时 tāshí 始终 shǐzhōng 准确 zhǔnquè 把握 bǎwò hǎo 分寸 fēncùn 看似 kànsì 冷淡 lěngdàn què 失礼 shīlǐ

    - Khi tiếp đón anh ta, cô ấy luôn giữ được sự chính xác và nhạy bén, dường như lạnh lùng nhưng không thiếu lễ nghi.

  • - 小华 xiǎohuá 做事 zuòshì 没有 méiyǒu 分寸 fēncùn 往往 wǎngwǎng 顾此失彼 gùcǐshībǐ

    - Tiểu Hoa làm việc không biết chừng mực, luôn được cái này lại mất cái kia

  • - 说话 shuōhuà hěn 有分寸 yǒufèncùn

    - Anh ấy nói chuyện rất có chừng mực.

  • - 的话 dehuà 没有 méiyǒu 分寸 fēncùn

    - Lời nói của bạn không có chừng mực.

  • - 做事 zuòshì yào 注意 zhùyì 分寸 fēncùn

    - Làm việc phải chú ý đến chừng mực.

  • - 他们 tāmen liǎ 有分寸 yǒufèncùn 磨合 móhé

    - Họ dung hòa một cách có chừng mực.

  • - 朋友 péngyou de cùn ràng 十分 shífēn 感动 gǎndòng

    - Sự giúp đỡ của bạn bè khiến tôi rất xúc động.

  • - 虽说 suīshuō shì 开玩笑 kāiwánxiào gāi yǒu 分寸 fēncùn

    - tuy là nói đùa, nhưng phải có mức độ.

  • - 年幼 niányòu de 弟弟 dìdì 十分 shífēn 依恋 yīliàn 妈妈 māma 妈妈 māma 寸步不离 cùnbùbùlí

    - Người em trai rất bám mẹ, không rời nửa bước.

  • - 犯罪分子 fànzuìfènzǐ 越来越 yuèláiyuè 嚣张 xiāozhāng

    - Tội phạm ngày càng lộng hành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 分寸

Hình ảnh minh họa cho từ 分寸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分寸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+0 nét)
    • Pinyin: Cùn
    • Âm hán việt: Thốn
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DI (木戈)
    • Bảng mã:U+5BF8
    • Tần suất sử dụng:Cao