Đọc nhanh: 重扣轻吊 (trọng khấu khinh điếu). Ý nghĩa là: Đập mạnh; treo bóng nhẹ.
Ý nghĩa của 重扣轻吊 khi là Thành ngữ
✪ Đập mạnh; treo bóng nhẹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重扣轻吊
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng như núi Thái Sơn, có cái chết nhẹ hơn lông hồng.
- 轻财重义
- trọng nghĩa khinh tài
- 重然诺 ( 不 轻易 答应 别人 , 答应 了 就 一定 履行 )
- coi trọng lời hứa.
- 起重机 在 吊 重物
- Máy cẩu đang cẩu vật nặng.
- 死 有 重于泰山 , 有 轻于鸿毛
- có cái chết nặng tựa Thái Sơn, có cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 轻重倒置
- đảo ngược nặng nhẹ.
- 用 一台 轻便 的 弹簧秤 称重
- Dùng cân lò xo di động để cân.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 吊扣 驾驶执照
- thu giữ bằng lái xe.
- 封建社会 , 重男轻女 的 思想 非常 严重
- Xã hội phong kiến, tư tưởng trọng nam khinh nữ vô cùng nghiêm trọng.
- 轻 的 籍子 放在 上 边儿 , 重 的 放在 下边 儿
- quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới
- 重利 轻义
- tham sang phụ khó; tham tiền phụ nghĩa
- 保龄球 一种 较重 的 轻度 削平 的 大木 球 , 以 使球 斜进 滚动
- Bowling là một trò chơi bóng lăn với một quả bóng gỗ lớn có trọng lượng khá nặng và bề mặt bị mài mòn nhằm tạo thành quả cầu dạng nghiêng khi lăn.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 我 体重减轻 了 不少
- Tôi đã giảm cân đáng kể.
- 学校 设置 课程 不能 重 主科 , 轻副科
- nhà trường sắp đặt giáo trình không được nghiên về các môn học chính mà xem nhẹ các môn học phụ.
- 孰轻孰重 ?
- Cái nào nhẹ, cái nào nặng?
- 拈轻怕重
- chọn việc nhẹ, tránh việc nặng.
- 实际 的 重量 比 预计 轻
- Trọng lượng thực tế nhẹ hơn dự kiến.
- 请 同学 拿 着 体检表 与 好 朋友 比一比 看 谁 重 谁 轻
- Hãy cùng bạn của mình so sánh giấy kiểm tra sức khỏe, xem ai nặng ai nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 重扣轻吊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 重扣轻吊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吊›
扣›
轻›
重›