Đọc nhanh: 大小 (đại tiểu). Ý nghĩa là: khổ; cỡ; size; kích thước, lớn bé; lớn nhỏ; người lớn và trẻ em; cả nhà, lớn và nhỏ. Ví dụ : - 这双鞋我穿上大小正合适。 Đôi giày này tôi mang size rất vừa.. - 鸡块的大小决定烹饪时间。 Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.. - 全家大小五口。 Cả nhà lớn nhỏ năm người.
Ý nghĩa của 大小 khi là Danh từ
✪ khổ; cỡ; size; kích thước
指大小的程度
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
- 鸡块 的 大小 决定 烹饪 时间
- Kích thước của miếng gà quyết định thời gian nấu.
✪ lớn bé; lớn nhỏ; người lớn và trẻ em; cả nhà
大人小孩儿
- 全家 大小 五口
- Cả nhà lớn nhỏ năm người.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
✪ lớn và nhỏ
大的和小的
- 这条 街 大小 商店 有 几十家
- Con đường này có mấy chục cửa hàng lớn nhỏ.
- 大小 要 搭配 起来
- Lớn và nhỏ trộn chung lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大小
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 这 孩子 老是 没大没小 的 , 见 着 我 连 阿姨 都 不 叫
- Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 宇宙 的 大小 让 人 惊叹
- Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 大大小小 六个 人
- Cả lớn lẫn bé sáu người.
- 大 小子
- con trai lớn.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 我们 对于 公共财产 , 无论 大小 , 都 应该 爱惜
- đối với tài sản công cộng, cho dù lớn hay nhỏ chúng ta đều phải quý trọng.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 大力 培育 抗 病虫害 的 小麦 良种
- ra sức bồi dưỡng những giống lúa mì tốt chống được sâu bệnh
- 大约 需要 一个 小时
- Chắc là cần 1 tiếng nữa.
- 这乳 大小 适中
- Vú này kích thước vừa phải.
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
⺌›
⺍›
小›
Size, Kích Cỡ, Kích Thước
Độ Dài, Trường Độ, Chiều Dài
cao thấp; độ cao; chiều cao; bề caocao thấp; hơn kémcao thấp; nặng nhẹ; nông sâu (thường chỉ nói chuyện hoặc việc làm)bất luận thế nào; dù sao; thế nàocuối cùng; rốt cuộc
nặng nhẹ (chỉ trọng lượng)mức độ nặng nhẹchừng mực; mức độ thoả đáng (nói năng, làm việc)