走山 zǒu shān

Từ hán việt: 【tẩu sơn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走山" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu sơn). Ý nghĩa là: tuyết lở, lở đất, đi dạo trên núi. Ví dụ : - 。 đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói. - ! Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!. - đi đường núi rất hao giày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走山 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走山 khi là Động từ

tuyết lở

avalanche

Ví dụ:
  • - zǒu 山路 shānlù hái 健步如飞 jiànbùrúfēi zǒu zhè 平地 píngdì 更是 gèngshì 不在话下 bùzàihuàxià le

    - đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói

  • - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • - zǒu 山路 shānlù 费鞋 fèixié

    - đi đường núi rất hao giày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lở đất

landslide

đi dạo trên núi

to take a walk in the mountains

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走山

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 我们 wǒmen zhù zài 山麓 shānlù 附近 fùjìn

    - Chúng tôi sống gần chân núi.

  • - 勘察 kānchá 山谷 shāngǔ de 走势 zǒushì

    - khảo sát hướng đi của mạch núi.

  • - 货品 huòpǐn bèi 山匪 shānfěi 劫走 jiézǒu le

    - Hàng hóa bị bọn cướp núi cướp mất.

  • - 一个 yígè rén 摸黑 mōhēi zǒu 山路 shānlù 真悬 zhēnxuán

    - Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!

  • - zǒu 山路 shānlù 费鞋 fèixié

    - đi đường núi rất hao giày.

  • - 无论 wúlùn 山有 shānyǒu duō gāo yǒu duō dǒu 总是 zǒngshì zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.

  • - 沿着 yánzhe 委蛇 wēiyí de 山路 shānlù zǒu

    - Anh ấy đi dọc theo con đường uốn khúc trong núi.

  • - bèi 小孩 xiǎohái 走过 zǒuguò 山坡 shānpō

    - Anh ấy cõng đứa bé đi qua sườn núi.

  • - 他们 tāmen 走上 zǒushàng 山顶 shāndǐng le

    - Mọi người đi lên đỉnh núi rồi.

  • - 山坡 shānpō shàng yǒu 密密层层 mìmicéngcéng de 酸枣树 suānzǎoshù 很难 hěnnán 走上 zǒushàng

    - trên sườn núi, táo chua mọc chi chít rất khó lên.

  • - shī 走遍 zǒubiàn 山林 shānlín 修行 xiūxíng

    - Thầy đi khắp núi rừng để tu hành.

  • - zǒu zài 山间 shānjiān 小路 xiǎolù hěn 清爽 qīngshuǎng

    - Đi trên con đường núi rất mát mẻ.

  • - zǒu 山路 shānlù hái 健步如飞 jiànbùrúfēi zǒu zhè 平地 píngdì 更是 gèngshì 不在话下 bùzàihuàxià le

    - đường núi anh ta còn bước như bay, đường bằng phẳng này thì khỏi phải nói

  • - zǒu dào 山腰 shānyāo 看见 kànjiàn 满眼 mǎnyǎn de 山花 shānhuā

    - đi đến lưng chừng núi, đâu đâu cũng nhìn thấy hoa rừng.

  • - 我们 wǒmen 走过 zǒuguò le 几座 jǐzuò 山岭 shānlǐng

    - Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.

  • - zài 往前走 wǎngqiánzǒu 就是 jiùshì 一道 yīdào 小山 xiǎoshān gěng

    - cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.

  • - dào le 晚上 wǎnshang 昏天黑地 hūntiānhēidì de 山路 shānlù jiù gèng 不好 bùhǎo zǒu le

    - đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.

  • - 我们 wǒmen zài 泥泞 nínìng de 山路 shānlù shàng 小心 xiǎoxīn zǒu zhe 生怕 shēngpà 滑倒 huádǎo le

    - chúng tôi thận trọng đi trên con đường núi lầy lội, rất sợ bị ngã.

  • - 他来 tālái le 没有 méiyǒu 三天 sāntiān jiù zǒu le

    - Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走山

Hình ảnh minh họa cho từ 走山

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao