Đọc nhanh: 赞助策划 (tán trợ sách hoa). Ý nghĩa là: Kế hoạch tài trợ (Sponsorship Planning).
Ý nghĩa của 赞助策划 khi là Danh từ
✪ Kế hoạch tài trợ (Sponsorship Planning)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞助策划
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 这份 策划 很 详细
- Bản kế hoạch này rất chi tiết.
- 恐怖分子 策划 了 这次 袭击
- Các phần tử khủng bố đã lên kế hoạch cho cuộc tấn công này.
- 她 策划 了 一个 长期 计划
- Cô ấy đã lập kế hoạch cho một kế hoạch dài hạn.
- 出谋划策
- bày mưu tính kế
- 筹策 帮助 开平方
- Cái sách giúp khai căn bậc hai.
- 有人 策划 一起 绑架
- Có người lên kế hoạch một vụ bắt cóc.
- 警方 得到 了 他们 在 策划 着 暴动 的 情报
- Cảnh sát đã thu được thông tin về việc họ đang âm mưu tổ chức cuộc nổi loạn.
- 这份 策划 报告 非常 有用
- Bản báo cáo kế hoạch này rất hữu ích.
- 翊 赞 ( 辅助 )
- phù trợ; giúp đỡ.
- 你 精心策划 了 这些 范式 而 你 得 被 逮住 才行
- Bạn thiết lập một mô hình mà bạn thực sự phải bị bắt.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 管理 不善 公关 策划 , 失之偏颇
- Quản lý kế hoạch quan hệ công chúng kém, thiên vị.
- 他们 密谋策划 了 一场 阴谋
- Họ âm thầm chuẩn bị một âm mưu.
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- 他 参与 了 项目 的 策划
- Anh ấy tham gia vào việc lập kế hoạch cho dự án.
- 他 赞成 这个 计划
- Anh ấy ủng hộ kế hoạch này.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 我们 需要 策划 活动
- Chúng tôi cần lập kế hoạch cho hoạt động.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞助策划
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞助策划 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
助›
策›
赞›