Đọc nhanh: 赞助费 (tán trợ phí). Ý nghĩa là: Phí tài trợ;tán trợ phí. Ví dụ : - 根据新政策,非京籍学生不再需要缴纳赞助费 Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
Ý nghĩa của 赞助费 khi là Danh từ
✪ Phí tài trợ;tán trợ phí
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赞助费
- 理查德 · 费曼 会 打 小 手鼓
- Richard Feynman chơi bongos.
- 理查德 · 费曼 是 位 著名 物理学家
- Richard Feynman là một nhà vật lý nổi tiếng.
- 我们 帮助 了 婆婆
- Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.
- 公婆 给 了 她 很多 帮助
- Bố mẹ chồng giúp đỡ cô rất nhiều.
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 你 在 资助 哈马斯
- Bạn đang gửi tiền cho Hamas?
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 补助费
- tiền trợ cấp
- 翊 赞 ( 辅助 )
- phù trợ; giúp đỡ.
- 听 起来 像 游戏 节目 结尾 的 赞助商
- Kiểu nghe giống như nhà tài trợ ở cuối một game show.
- 比赛 得到 了 中国民生银行 的 赞助
- Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
- 他们 赞助 了 一项 研究 项目
- Họ đã tài trợ cho một dự án nghiên cứu.
- Gucci 品牌 已经 提供 赞助
- Nhãn hiệu Gucci đã tài trợ.
- 政府 赞助 了 这个 体育赛事
- Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 公司 赞助 了 这次 活动
- Công ty đã tài trợ cho sự kiện này.
- 他 资助 了 我 的 学费
- Anh ấy đã tài trợ học phí cho tôi.
- 他 私立 名目 获取 赞助
- Anh ấy tự lập ra danh mục để nhận tài trợ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赞助费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赞助费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
费›
赞›