Đọc nhanh: 窘迫 (quẫn bách). Ý nghĩa là: quẫn bách; khó khăn; khốn cùng; gieo neo; bần bách, vô cùng khó khăn. Ví dụ : - 生计窘迫。 sinh kế khó khăn.. - 处境窘迫。 hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
Ý nghĩa của 窘迫 khi là Tính từ
✪ quẫn bách; khó khăn; khốn cùng; gieo neo; bần bách
非常穷困
- 生计 窘迫
- sinh kế khó khăn.
✪ vô cùng khó khăn
十分为难
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 窘迫
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 他 被 强迫 辞职 了
- Anh ấy bị ép buộc phải từ chức.
- 迫近 年关
- gần đến cửa ải cuối năm (cuối năm thường trang trải nợ nần, nên xem như là một cửa ải).
- 《 爱国者 法案 》 里 的 改革 会 迫使 我们
- Những cải cách trong Đạo luật Yêu nước sẽ buộc chúng ta
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 迫使 就范
- bắt buộc theo sự chi phối.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 他 感到 被压迫
- Anh ấy cảm thấy bị áp bức.
- 蓄谋 迫害
- có âm mưu bức hại
- 威迫 利诱
- cưỡng bức dụ dỗ
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 饥寒交迫 , 百姓 苦难
- Đói rét cùng cực, dân chúng khổ sở.
- 几经 失败 之后 , 敌军 被迫 后撤
- Sau một số thất bại, quân địch bị buộc phải rút lui.
- 处境 窘迫
- hoàn cảnh vô cùng khó khăn.
- 生计 窘迫
- sinh kế khó khăn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 窘迫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 窘迫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm窘›
迫›
khốn cùng; nghèo khổ; nghèo túng; cùng khốn; khó; cùng quẫnkhốn cựcnghèo cực
túng quẫn; túng bấn; túng thiếu; kẹt; cát cứ; kiết cú
mệt nhoài; mệt nhọc; mệt mỏi; mệt nhừgian nan; khốn đốn (sinh kế, cảnh ngộ)
tình trạng quẫn bách; tình thế khó khăn; nước bí
Nghèo Nàn (Kinh Tế, Trí Tưởng Tượng, Tài Nguyên), Non Nớt (Kinh Nghiệm)
bần hàn; nghèo túng; nghèo khổ
khó xử; bối rối; lúng túng; ngượng nghịukhốn cùng; khốn quẫn; quẫn bách; khốn khó; khó khăn
Xấu Hổ, Hổ Thẹn, Tủi Hổ
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
Dưới Đây, Như Sau, Sau Đây (Liệt Kê)