Đọc nhanh: 赤贫 (xích bần). Ý nghĩa là: nghèo rớt; nghèo nàn cơ cực; kiết xác; xích bần; nghèo kiết xác; kiết. Ví dụ : - 赤贫如洗。 nghèo rớt mùng tơi.
Ý nghĩa của 赤贫 khi là Tính từ
✪ nghèo rớt; nghèo nàn cơ cực; kiết xác; xích bần; nghèo kiết xác; kiết
穷得什么也没有
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤贫
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知识 贫乏 得 可怜
- Tri thức nghèo nàn đến thảm thương.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 赤 小豆
- đậu đỏ.
- 赤贫如洗
- nghèo rớt mùng tơi.
- 财政赤字
- bội chi tài chính
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 农民 赤着 脚 在 田里 插秧
- nông dân đi chân đất cấy lúa.
- 清贫 自 守
- sống cảnh bần hàn.
- 家贫 落泊
- gia đình nghèo khó, tinh thần sa sút.
- 城市贫民
- dân nghèo thành thị.
- 贫贱
- bần hàn.
- 贫农
- bần nông
- 家境贫寒
- gia cảnh bần hàn.
- 他 终于 由 巨富 沦为 赤贫
- Cuối cùng anh ta đã từ một người giàu có to lớn trở thành một người nghèo khó.
- 听到 这话 , 她 面红耳赤
- Nghe lời này cô ấy mặt đỏ tía tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤贫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤贫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贫›
赤›