Đọc nhanh: 贫困户 (bần khốn hộ). Ý nghĩa là: Hộ Nghèo.
Ý nghĩa của 贫困户 khi là Danh từ
✪ Hộ Nghèo
国家对贫困户的界定,有其严格的划分标准:即绝对贫困人口(年人均纯收入低于627元),相对贫困人口(年人均纯收入628—865元),低收入人口(年人均纯收入866—1205元);一般收入和高收入(年人均纯收入1205元以上)。通常把年人均纯收入低于1205元的家庭人口统称为弱势群体。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贫困户
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 这个 地区 很 贫困
- Khu vực này rất nghèo khó.
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 我们 资助 了 贫困学生
- Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.
- 这里 的 孩子 们 很 贫困
- Những đứa trẻ ở đây rất nghèo.
- 社会 需要 关注 贫困 困境
- Xã hội cần quan tâm khó khăn của người nghèo.
- 他 已 摆脱 了 贫困 的 生活
- Anh ấy đã thoát khỏi cuộc sống khó khăn.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 我 的 家乡 是 贫困 的 农村
- Quê hương tôi là một vùng quê nghèo.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贫困户
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贫困户 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
户›
贫›