Đọc nhanh: 相对贫困化 (tướng đối bần khốn hoá). Ý nghĩa là: bần cùng hoá tương đối.
Ý nghĩa của 相对贫困化 khi là Danh từ
✪ bần cùng hoá tương đối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相对贫困化
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 他 哀怜 贫困 的 小孩子
- Anh ấy thương xót những đứa trẻ nhỏ nghèo khổ.
- 糠菜 半年 粮 ( 形容 生活 贫困 )
- cuộc sống bần hàn.
- 国家 主张 消除 贫困
- Nhà nước chủ trương xóa đói giảm nghèo.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 他家 很 贫困
- Gia đình anh ấy rất nghèo khổ.
- 学校 恤 贫困学生
- Trường học cứu trợ học sinh nghèo.
- 这个 地区 很 贫困
- Khu vực này rất nghèo khó.
- 她 在 贫困 中 长大
- Cô ấy lớn lên trong nghèo khổ.
- 供给 贫困家庭 食物
- Cung cấp thực phẩm cho các gia đình nghèo.
- 我 出生 在 贫困家庭
- Tôi sinh ra trong một gia đình nghèo khó.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 我们 应该 济贫 助困
- Chúng ta nên giúp đỡ người nghèo và người gặp khó khăn.
- 政府 努力 消灭 贫困
- Chính phủ cố gắng xóa bỏ nghèo đói.
- 他 的 家庭 沦于 贫困
- Gia đình anh ấy rơi vào cảnh nghèo túng.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
- 我们 资助 了 贫困学生
- Chúng tôi đã hỗ trợ tài chính cho các học sinh nghèo.
- 这里 的 孩子 们 很 贫困
- Những đứa trẻ ở đây rất nghèo.
- 他 的 词汇量 相对 贫乏
- Vốn từ vựng của anh ấy tương đối ít.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相对贫困化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相对贫困化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
困›
对›
相›
贫›