Đọc nhanh: 责任 (trách nhiệm). Ý nghĩa là: trách nhiệm, trách nhiệm (không làm tốt nhiệm vụ, vì thế phải gánh lấy tổn thất). Ví dụ : - 他没有尽到责任。 Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.. - 你要承担责任。 Bạn phải gánh vác trách nhiệm.. - 这是我自己的责任。 Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.
Ý nghĩa của 责任 khi là Danh từ
✪ trách nhiệm
按照职业、职务、身份等,自己应该做的事情或者应该承担的任务。
- 他 没有 尽到责任
- Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.
- 你 要 承担责任
- Bạn phải gánh vác trách nhiệm.
- 这 是 我 自己 的 责任
- Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trách nhiệm (không làm tốt nhiệm vụ, vì thế phải gánh lấy tổn thất)
没有做好分内应做的事,因而应当承担的过失
- 这个 责任 谁 来 负 ?
- Ai sẽ chịu trách nhiệm này?
- 这次 事故 大家 都 有 责任
- Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.
- 他 应该 担 全部 的 责任
- Anh ấy phải chịu toàn bộ trách nhiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 责任
✪ Định ngữ (Ai đó/全部/部分...) (+ 的) + 责任
"责任" vai trò trung tâm ngữ
- 每个 人 都 有 部分 的 责任
- Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.
- 学生 的 责任 是 努力学习
- Trách nhiệm của học sinh là chăm chỉ học tập.
✪ Động từ (负/承担/推卸...) + 责任
chịu/đảm nhận/đùn đẩy... trách nhiệm
- 我 不会 推卸责任 的
- Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.
- 我们 要 对 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 这 乃是 你 的 责任
- Đây chính là trách nhiệm của bạn.
- 爱护动物 是 我们 的 责任
- Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.
- 这是 浅析 监理 单位 的 安全 责任
- Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát
- 担任 主席 的 人 有 责任 安排 会议
- Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.
- 组长 负责 分配任务
- Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.
- 他 责任 听 案件
- Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.
- 他 总是 晦藏 责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 我们 有 责任 事 长辈
- Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.
- 甲方 应负 全部 责任
- Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 他 撇开 所有 责任
- Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.
- 他 把 责任 都 揽 到 自己 身上 了
- Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
- 他 总 逃避责任
- Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.
- 爸爸 担任 项目 负责人
- Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.
- 对 这 一 状况 不闻不问 , 那 就是 不负责任
- Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 责任感 是 工作 的 灵魂
- Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 责任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
责›