责任 zérèn

Từ hán việt: 【trách nhiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "责任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách nhiệm). Ý nghĩa là: trách nhiệm, trách nhiệm (không làm tốt nhiệm vụ, vì thế phải gánh lấy tổn thất). Ví dụ : - 。 Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.. - 。 Bạn phải gánh vác trách nhiệm.. - 。 Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 责任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 责任 khi là Danh từ

trách nhiệm

按照职业、职务、身份等,自己应该做的事情或者应该承担的任务。

Ví dụ:
  • - 没有 méiyǒu 尽到责任 jìndàozérèn

    - Anh ấy chưa làm tròn trách nhiệm.

  • - yào 承担责任 chéngdānzérèn

    - Bạn phải gánh vác trách nhiệm.

  • - zhè shì 自己 zìjǐ de 责任 zérèn

    - Đây là trách nhiệm của bản thân tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trách nhiệm (không làm tốt nhiệm vụ, vì thế phải gánh lấy tổn thất)

没有做好分内应做的事,因而应当承担的过失

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 责任 zérèn shuí lái

    - Ai sẽ chịu trách nhiệm này?

  • - 这次 zhècì 事故 shìgù 大家 dàjiā dōu yǒu 责任 zérèn

    - Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.

  • - 应该 yīnggāi dān 全部 quánbù de 责任 zérèn

    - Anh ấy phải chịu toàn bộ trách nhiệm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 责任

Định ngữ (Ai đó/全部/部分...) (+ 的) + 责任

"责任" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 每个 měigè rén dōu yǒu 部分 bùfèn de 责任 zérèn

    - Mỗi người đều có một phần trách nhiệm.

  • - 学生 xuésheng de 责任 zérèn shì 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Trách nhiệm của học sinh là chăm chỉ học tập.

Động từ (负/承担/推卸...) + 责任

chịu/đảm nhận/đùn đẩy... trách nhiệm

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 推卸责任 tuīxièzérèn de

    - Tôi sẽ không đùn đẩy trách nhiệm.

  • - 我们 wǒmen yào duì 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm với công việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 责任

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - zhè 乃是 nǎishì de 责任 zérèn

    - Đây chính là trách nhiệm của bạn.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 组长 zǔzhǎng 负责 fùzé 分配任务 fēnpèirènwù

    - Tổ trưởng phụ trách phân công nhiệm vụ.

  • - 责任 zérèn tīng 案件 ànjiàn

    - Anh ấy chịu trách nhiệm xử lý vụ án.

  • - 总是 zǒngshì 晦藏 huìcáng 责任 zérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

  • - 法律责任 fǎlǜzérèn 依据 yījù 是否是 shìfǒushì 仇恨 chóuhèn 犯罪 fànzuì ér 变化 biànhuà

    - Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.

  • - 我们 wǒmen yǒu 责任 zérèn shì 长辈 zhǎngbèi

    - Chúng ta có trách nhiệm phụng dưỡng người lớn tuổi.

  • - 甲方 jiǎfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên A hoàn toàn chịu trách nhiệm.

  • - 丙方 bǐngfāng 应负 yīngfù 全部 quánbù 责任 zérèn

    - Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.

  • - 撇开 piēkāi 所有 suǒyǒu 责任 zérèn

    - Anh ấy bỏ mặc mọi trách nhiệm.

  • - 责任 zérèn dōu lǎn dào 自己 zìjǐ 身上 shēnshàng le

    - Anh ấy nhận hết trách nhiệm về mình.

  • - 公司 gōngsī 赋予 fùyǔ xīn de 责任 zérèn

    - Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.

  • - zǒng 逃避责任 táobìzérèn

    - Anh ta luôn trốn tránh trách nhiệm.

  • - 爸爸 bàba 担任 dānrèn 项目 xiàngmù 负责人 fùzérén

    - Bố đảm nhiệm người phụ trách dự án.

  • - duì zhè 状况 zhuàngkuàng 不闻不问 bùwénbùwèn 就是 jiùshì 不负责任 bùfùzérèn

    - Không ngó ngàng tình trạng này là vô trách nhiệm.

  • - 级别 jíbié 越高 yuègāo 责任 zérèn 越大 yuèdà

    - Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.

  • - 责任感 zérèngǎn shì 工作 gōngzuò de 灵魂 línghún

    - Tinh thần trách nhiệm là linh hồn của công việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 责任

Hình ảnh minh họa cho từ 责任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao