专责 zhuānzé

Từ hán việt: 【chuyên trách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "专责" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên trách). Ý nghĩa là: chuyên phụ trách. Ví dụ : - 。 phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 专责 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

chuyên phụ trách

专门担负的某项责任

Ví dụ:
  • - 分工 fēngōng 明确 míngquè 各有 gèyǒu 专责 zhuānzé

    - phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专责

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 郎中 lángzhōng 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng zhōng de 事务 shìwù

    - Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.

  • - 伯乐 bólè shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài 有名 yǒumíng de 相马 xiàngmǎ 专家 zhuānjiā

    - Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.

  • - 木匠 mùjiàng 专心 zhuānxīn páo zhe 木板 mùbǎn

    - Thợ mộc tập trung bào tấm gỗ.

  • - 专治 zhuānzhì 疟疾 nüèjí

    - Chuyên trị sốt rét.

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - zhuān 拜谒 bàiyè

    - đặc biệt bái kiến

  • - 专诚 zhuānchéng 拜访 bàifǎng

    - đặc biệt đến thăm

  • - 卖鞋 màixié de 专柜 zhuānguì zài 哪儿 nǎér ya

    - Quầy chuyên bán giày ở đâu nhỉ?

  • - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • - 妇女 fùnǚ 问题 wèntí 专号 zhuānhào

    - số chuyên đề về vấn đề phụ nữ

  • - 负责 fùzé 启蒙 qǐméng 教学 jiāoxué

    - Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - 饥饿感 jīègǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 专心 zhuānxīn 工作 gōngzuò

    - Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - 分派 fēnpài 专人 zhuānrén 负责 fùzé

    - phái chuyên gia phụ trách.

  • - 大家 dàjiā 明确分工 míngquèfēngōng 各有 gèyǒu 专责 zhuānzé

    - mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.

  • - 分工 fēngōng 明确 míngquè 各有 gèyǒu 专责 zhuānzé

    - phân công rõ ràng, mỗi người chuyên phụ trách một việc.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 专责

Hình ảnh minh họa cho từ 专责

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao