打情骂俏 dǎ qíng mà qiào

Từ hán việt: 【đả tình mạ tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打情骂俏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả tình mạ tiếu). Ý nghĩa là: liếc mắt đưa tình; tán tỉnh ve vãn. Ví dụ : - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

Từ vựng: Tình Yêu Ngôn Tình

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打情骂俏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打情骂俏 khi là Thành ngữ

liếc mắt đưa tình; tán tỉnh ve vãn

男女之间用不庄重的词语和动作打闹

Ví dụ:
  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打情骂俏

  • - zòu le 毫不 háobù 同情 tóngqíng shì xiān de 挨打 áidǎ 活该 huógāi

    - Anh ta đánh bạn tôi không cảm thông gì cả - Bạn đã đánh anh ta trước, nên việc bạn bị đánh là đáng đời.

  • - 自己 zìjǐ 打理 dǎlǐ hǎo 一切 yīqiè 事情 shìqing

    - Tôi đã phải lo tất cả mọi thứ.

  • - 穿着打扮 chuānzhedǎbàn 充满 chōngmǎn le 风情 fēngqíng

    - Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.

  • - 事情 shìqing 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 立马 lìmǎ gěi 回话 huíhuà

    - sự việc hỏi thăm rõ ràng rồi, lập tức trả lời tôi ngay.

  • - 打破 dǎpò 情面 qíngmiàn

    - phá vỡ tình cảm.

  • - wán 电话 diànhuà jiù máng 别的 biéde 事情 shìqing

    - Gọi điện xong tôi lại đi làm việc khác.

  • - shì 打情骂俏 dǎqíngmàqiào de 老手 lǎoshǒu

    - Cô ấy là một người tán tỉnh già đời.

  • - 除非 chúfēi 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí cái huì 打扰 dǎrǎo

    - Trừ khi đó là việc gấp, thì mới làm phiền anh ấy.

  • - 热情 rèqíng 打招呼 dǎzhāohu

    - Anh ấy chào hỏi một cách nhiệt tình.

  • - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing 打算 dǎsuàn 如何 rúhé 处理 chǔlǐ

    - Việc này anh định giải quyết như thế nào đây?

  • - 事情 shìqing 已经 yǐjīng 调查 diàochá 清楚 qīngchu 用不着 yòngbuzháo zài 打掩护 dǎyǎnhù le

    - sự việc đã điều tra rõ ràng, anh không thể nào bao che cho nó nữa đâu.

  • - 事情 shìqing de 底细 dǐxì wèn 清楚 qīngchu

    - phải dò hỏi rõ ràng ngọn ngành sự việc

  • - 打骂 dǎmà 孩子 háizi huì 损伤 sǔnshāng 他们 tāmen de 自尊心 zìzūnxīn

    - Đánh mắng trẻ con, sẽ làm tổn thương sự tự tôn của chúng.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • - jiǎng 抽象 chōuxiàng de 事情 shìqing 具体 jùtǐ de 东西 dōngxī jiù 容易 róngyì 使人 shǐrén 明白 míngbai

    - Giảng về sự việc trừu tượng, phải lấy những ví dụ cụ thể để người ta dễ hiểu.

  • - 总是 zǒngshì bèi 琐碎 suǒsuì de 事情 shìqing 打扰 dǎrǎo

    - Cô ấy luôn bị những việc vặt vãnh làm phiền.

  • - 讨厌 tǎoyàn 那些 nèixiē 没有 méiyǒu 人情味 rénqíngwèi de 公司 gōngsī 打交道 dǎjiāodào

    - Tôi ghét phải làm việc với các công ty lớn không có tình cảm.

  • - 认为 rènwéi shì zài 感情 gǎnqíng pái xiǎng ràng 动情 dòngqíng de

    - Tôi nghĩ anh ấy đang lợi dụng tình cảm của tôi và muốn tôi cảm động vì anh ấy.

  • - 打游戏 dǎyóuxì shì 为了 wèile 发泄 fāxiè 情绪 qíngxù

    - Anh ấy chơi game để giải tỏa cảm xúc.

  • - 这一 zhèyī 情况 qíngkuàng 出现 chūxiàn hěn 突然 tūrán 我们 wǒmen de 计划 jìhuà 全都 quándōu 打乱 dǎluàn le

    - Tình huống này xảy ra đột ngột, làm lung lay toàn bộ kế hoạch của chúng ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打情骂俏

Hình ảnh minh họa cho từ 打情骂俏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打情骂俏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Tiêu , Tiếu
    • Nét bút:ノ丨丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OFB (人火月)
    • Bảng mã:U+4FCF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét), mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RRNVM (口口弓女一)
    • Bảng mã:U+9A82
    • Tần suất sử dụng:Cao