Đọc nhanh: 负片 (phụ phiến). Ý nghĩa là: phim âm bản; bản âm.
Ý nghĩa của 负片 khi là Danh từ
✪ phim âm bản; bản âm
经曝光、显影、定影等处理后的胶片,物像的明暗与实物相反 (黑白胶片) 或互为补色 (彩色胶片) ,用来印刷正片
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负片
- 布片 儿
- tấm vải.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 附 寄 照片 一张
- Gửi kèm theo một tấm hình.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 郎中 负责 宫廷 中 的 事务
- Lang trung phụ trách công chuyện trong cung đình.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 你 看 没 看过 特斯拉 的 照片 啊
- Bạn thậm chí đã bao giờ nhìn thấy một bức ảnh của Tesla?
- 负心汉
- người thay lòng đổi dạ; kẻ phụ lòng.
- 我 把 我们 到 洛克菲勒 中心 的 照片 洗出来 了
- Tôi đã phát triển hình ảnh của chúng tôi từ Trung tâm Rockefeller.
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 一片丹心
- một tấm lòng son
- 这位 姆 很 负责
- Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 别 辜负 老师 的 一片 心
- Đừng phụ tấm lòng của thầy giáo.
- 这片 土地 需要 灌溉
- Mảnh đất này cần được tưới nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负片
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负片 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm片›
负›