Đọc nhanh: 负利率 (phụ lợi suất). Ý nghĩa là: lãi suất thấp.
Ý nghĩa của 负利率 khi là Danh từ
✪ lãi suất thấp
低于同期物价上涨幅度的利率
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负利率
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 贷款 利率 是 10 分
- Lãi suất vay là 10 phân.
- 银行 的 利率 是 1 分
- Lãi suất của ngân hàng là 1 phân.
- 银行 的 利率 很 高
- Lãi suất của ngân hàng rất cao.
- 银行利率 有 调整
- Tỉ lệ lãi suất của ngân hàng có điều chỉnh.
- 提高效率 , 进而 增加利润
- Nâng cao hiệu suất, rồi tiến tới tăng lợi nhuận.
- 利率 影响 到 投资
- Lãi suất ảnh hưởng đến việc đầu tư.
- 关注 利率 的 变化
- Chú ý đến sự thay đổi của tỉ lệ lãi suất.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 今年 的 利率 是 零
- Lãi suất năm nay là không.
- 降低 手工 利用率
- giảm tỷ lệ sử dụng bằng tay
- 现在 的 利率 很 低
- Lãi suất hiện tại rất thấp.
- 我 在 查 贷款 的 利率
- Tôi đang kiểm tra lãi suất của khoản vay.
- 银行 决定 提高 利率
- Ngân hàng quyết định tăng lãi suất.
- 这个 银行 的 利率 不错
- Lãi suất của ngân hàng này khá tốt.
- 这家 公司 的 利润率 很 高
- Tỷ suất lợi nhuận của công ty này rất cao.
- 他 贷款 的 利率 是 5 厘
- Lãi suất khoản vay của anh ấy là 0.5%.
- 政府 计划 降低利率
- Chính phủ lên kế hoạch giảm lãi suất.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负利率
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负利率 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
率›
负›