Đọc nhanh: 反面 (phản diện). Ý nghĩa là: mặt trái; bề trái, phản diện; mặt trái (mặt xấu, tiêu cực), mặt trái (của vấn đề, sự việc). Ví dụ : - 这块缎子正面儿是蓝地儿黄花儿,反面儿全是蓝的。 tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.. - 反面教员 mặt trái của người thầy. - 反面角色 đóng vai phản diện
Ý nghĩa của 反面 khi là Danh từ
✪ mặt trái; bề trái
(反面儿) 物体上跟正面相反的一面
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
✪ phản diện; mặt trái (mặt xấu, tiêu cực)
坏的、消极的一面 (跟''正面''相对)
- 反面教员
- mặt trái của người thầy
- 反面角色
- đóng vai phản diện
✪ mặt trái (của vấn đề, sự việc)
事情、问题等的另一面
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反面
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 罗面
- Rây bột.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 反面教员
- mặt trái của người thầy
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 他们 的 反应 比较 负面
- Phản ứng của họ khá tiêu cực.
- 注意 正面 的 材料 , 也 要 注意 侧面 和 反面 的 材料
- chú ý những tài liệu chính yếu về nó, cũng cần chú ý những tài liệu về những khía cạnh của nó và những tài liệu mặt trái.
- 该 产品 受到 了 反面 宣传 , 销量 大受 影响
- Sản phẩm bị dư luận tiêu cực và doanh số bán hàng bị ảnh hưởng rất nhiều.
- 不但 要 看 问题 的 正面 , 还要 看 问题 的 反面
- không những phải xét mặt phải của vấn đề mà còn phải xét mặt trái của nó.
- 把 纸 反过来 , 看看 另一面
- Lật tờ giấy ngược lại, xem mặt khác.
- 反过来 看看 , 后面 写 了 什么
- Quay ngược lại xem, phía sau viết gì.
- 这 对於 设计 新 市中心 是 个 最佳 的 反面教材
- Đối với việc thiết kế trung tâm mới, điều này là một tài liệu phản mẫu tốt nhất.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
面›