Đọc nhanh: 不良 (bất lương). Ý nghĩa là: xấu; kém; rối loạn; có hại; không có hiệu quả. Ví dụ : - 他有一些不良习惯。 Anh ấy có một vài thói quen xấu.. - 长期熬夜会有不良效果。 Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
Ý nghĩa của 不良 khi là Tính từ
✪ xấu; kém; rối loạn; có hại; không có hiệu quả
不好
- 他 有 一些 不良习惯
- Anh ấy có một vài thói quen xấu.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
So sánh, Phân biệt 不良 với từ khác
✪ 不良 vs 不好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不良
- 不良风气
- Nếp sống không lành mạnh.
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 长期 熬夜 会 有 不良 效果
- Thức khuya liên tục sẽ gây hại cho sức khỏe.
- 姑息迁就 , 势必 助长 不良风气 的 蔓延
- dung túng quá thì ắt tạo điều kiện cho tập quán xấu phát triển.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 良莠不齐
- tốt xấu lẫn lộn; không phân biệt tốt xấu.
- 她 下定决心 摆脱 不良习惯
- Cô ấy quyết tâm bỏ thói quen xấu.
- 存心不良
- ý định không tốt.
- 她 这辈子 都 得 忍受 营养不良 带来 的 恶果
- Cô ấy sẽ phải đối mặt với cuộc đấu tranh suốt đời với tình trạng suy dinh dưỡng
- 我 相信 勤能补拙 , 我会 不断 提高 自己 , 努力 取得 良好 的 业绩
- Tôi tin rằng cần cù sẽ bù thông minh, tôi sẽ tiếp tục hoàn thiện bản thân và phấn đấu để đạt được kết quả tốt.
- 必须 根绝 一切 不良行为
- Phải loại bỏ triệt để mọi hành vi xấu.
- 不良 习俗 病 了 社会风气
- Thói quen xấu ảnh hưởng đến xã hội.
- 我们 需要 抑制 不良行为
- Chúng ta cần kìm hãm hành vi xấu.
- 外表 漂亮 不如 内心 善良
- Vẻ ngoài đẹp không bằng tâm hồn lương thiện.
- 善良 的 人 从不 欺负 别人
- Người tử tế không bắt nạt người khác.
- 她 不仅 漂亮 , 并且 很 善良
- Cô ấy không chỉ xinh đẹp mà còn rất lương thiện.
- 不良行为 会 腐蚀 社会
- Hành vi xấu sẽ làm hỏng xã hội.
- 这种 不良风气 必须 坚决 制止
- Xu hướng không lành mạnh này phải kiên quyết chấm dứt.
- 你 有 什么 不良嗜好 吗 ?
- Cậu có thói quen không tốt nào không?
- 营养不良 对 孩子 的 成长 不利
- Suy dinh dưỡng không tốt cho sự phát triển của trẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不良
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不良 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
良›