正面 zhèngmiàn

Từ hán việt: 【chánh diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "正面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chánh diện). Ý nghĩa là: mặt chính; mặt tiền; đằng trước, mặt ngoài; mặt phải, mặt tốt; mặt tích cực. Ví dụ : - 。 Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.. - 。 Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.. - 。 Đằng trước có rất nhiều rác.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 正面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 正面 khi là Danh từ

mặt chính; mặt tiền; đằng trước

人体前部那一面

Ví dụ:
  • - zhè 座楼 zuòlóu de 正面 zhèngmiàn 看起来 kànqǐlai 不错 bùcuò

    - Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.

  • - 房子 fángzi 正面 zhèngmiàn yào 保持 bǎochí 整洁 zhěngjié

    - Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.

  • - 正面 zhèngmiàn yǒu 很多 hěnduō 垃圾 lājī

    - Đằng trước có rất nhiều rác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mặt ngoài; mặt phải

片状物主要使用的一面或跟外界接触的一面

Ví dụ:
  • - 木板 mùbǎn 正面 zhèngmiàn 有些 yǒuxiē 污渍 wūzì

    - Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.

  • - 衣服 yīfú 正面 zhèngmiàn 有个 yǒugè 补丁 bǔdīng

    - Mặt ngoài của quần áo có miếng vá.

  • - 正面 zhèngmiàn yǒu 精美 jīngměi de 图案 túàn

    - Mặt phải có họa tiết tinh xảo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

mặt tốt; mặt tích cực

好的、积极的一面 (跟''反面''相对)

Ví dụ:
  • - 展现出 zhǎnxiànchū 正面 zhèngmiàn 形象 xíngxiàng

    - Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.

  • - 我们 wǒmen yào 看到 kàndào 事情 shìqing de 正面 zhèngmiàn

    - Chúng ta cần nhìn thấy mặt tích cực của sự việc.

  • - duō 思考 sīkǎo 正面 zhèngmiàn de 东西 dōngxī

    - Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 正面 khi là Phó từ

trực diện; mặt đối mặt; trực tiếp ( (sự việc, vấn đề)

当面;面对面;事情、问题等直接显示的一面

Ví dụ:
  • - 正面 zhèngmiàn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy mặt đối mặt trả lời vấn đề.

  • - 正面 zhèngmiàn 交流 jiāoliú

    - Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.

  • - yào 正面 zhèngmiàn gēn 说明 shuōmíng

    - Bạn phải trực diện nói rõ với anh ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正面

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 揉面 róumiàn

    - Mẹ đang nhào bột.

  • - 房子 fángzi 正面 zhèngmiàn yào 保持 bǎochí 整洁 zhěngjié

    - Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.

  • - 这块 zhèkuài 缎子 duànzi 正面 zhèngmiàn ér shì lán 地儿 dìer 黄花 huánghuā ér 反面 fǎnmiàn 儿全 érquán shì lán de

    - tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ de 正面 zhèngmiàn 比较 bǐjiào 光滑 guānghuá

    - mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.

  • - 西北风 xīběifēng zhèng 迎面 yíngmiàn ér guā zhe

    - gió tây bắc thổi thốc vào mặt

  • - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • - 衣服 yīfú 正面 zhèngmiàn 有个 yǒugè 补丁 bǔdīng

    - Mặt ngoài của quần áo có miếng vá.

  • - qǐng shū 翻到 fāndào 正面 zhèngmiàn kàn

    - Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.

  • - 坐在 zuòzài 正前方 zhèngqiánfāng 地面 dìmiàn de 正是 zhèngshì 东方 dōngfāng 各门派 gèménpài 掌门 zhǎngmén

    - Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.

  • - 木板 mùbǎn 正面 zhèngmiàn 有些 yǒuxiē 污渍 wūzì

    - Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.

  • - 正面 zhèngmiàn 交流 jiāoliú

    - Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.

  • - 正在 zhèngzài 和面 huómiàn 准备 zhǔnbèi bāo 饺子 jiǎozi

    - Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.

  • - 正面 zhèngmiàn 回答 huídá 问题 wèntí

    - Anh ấy mặt đối mặt trả lời vấn đề.

  • - 欧元 ōuyuán 纸币 zhǐbì 正面 zhèngmiàn 图样 túyàng

    - hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô

  • - zhè 座楼 zuòlóu de 正面 zhèngmiàn 看起来 kànqǐlai 不错 bùcuò

    - Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.

  • - 地震 dìzhèn 本身 běnshēn de 真正 zhēnzhèng 原因 yuányīn shì 地球表面 dìqiúbiǎomiàn de huò 地底下 dìdǐxià de 岩石 yánshí 断裂 duànliè huò 破裂 pòliè

    - Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.

  • - 真正 zhēnzhèng de zhuāng 敢于 gǎnyú 直面 zhímiàn 本身 běnshēn 没有 méiyǒu 厚度 hòudù de 脸皮 liǎnpí

    - đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.

  • - 此时 cǐshí 外面 wàimiàn 正在 zhèngzài 下雨 xiàyǔ

    - Bây giờ ngoài trời đang mưa.

  • - 正在 zhèngzài pào 方便面 fāngbiànmiàn

    - Anh ấy đang pha mì ăn liền.

  • - 大厨 dàchú 正在 zhèngzài 表演 biǎoyǎn 如何 rúhé chēn miàn

    - Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 正面

Hình ảnh minh họa cho từ 正面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao