Đọc nhanh: 正面 (chánh diện). Ý nghĩa là: mặt chính; mặt tiền; đằng trước, mặt ngoài; mặt phải, mặt tốt; mặt tích cực. Ví dụ : - 这座楼的正面看起来不错。 Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.. - 房子正面要保持整洁。 Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.. - 正面有很多垃圾。 Đằng trước có rất nhiều rác.
Ý nghĩa của 正面 khi là Danh từ
✪ mặt chính; mặt tiền; đằng trước
人体前部那一面
- 这 座楼 的 正面 看起来 不错
- Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 正面 有 很多 垃圾
- Đằng trước có rất nhiều rác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mặt ngoài; mặt phải
片状物主要使用的一面或跟外界接触的一面
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 衣服 正面 有个 补丁
- Mặt ngoài của quần áo có miếng vá.
- 正面 有 精美 的 图案
- Mặt phải có họa tiết tinh xảo.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ mặt tốt; mặt tích cực
好的、积极的一面 (跟''反面''相对)
- 他 展现出 正面 形象
- Anh ấy thể hiện ra hình ảnh tích cực.
- 我们 要 看到 事情 的 正面
- Chúng ta cần nhìn thấy mặt tích cực của sự việc.
- 多 思考 正面 的 东西
- Suy nghĩ nhiều về những thứ tích cực.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 正面 khi là Phó từ
✪ trực diện; mặt đối mặt; trực tiếp ( (sự việc, vấn đề)
当面;面对面;事情、问题等直接显示的一面
- 他 正面 回答 问题
- Anh ấy mặt đối mặt trả lời vấn đề.
- 我 正面 和 他 交流
- Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.
- 你 要 正面 跟 他 说明
- Bạn phải trực diện nói rõ với anh ta.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正面
- 妈妈 正在 揉面
- Mẹ đang nhào bột.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 衣服 正面 有个 补丁
- Mặt ngoài của quần áo có miếng vá.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 坐在 正前方 地面 的 正是 东方 亦 与 各门派 掌门
- Người ngồi hướng chính diện với Dongfang Yi là những người đứng đầu đến từ những môn phái khác nhau.
- 木板 正面 有些 污渍
- Mặt ngoài của tấm gỗ có vài vết bẩn.
- 我 正面 和 他 交流
- Tôi giao lưu trực tiếp với anh ấy.
- 他 正在 和面 , 准备 包 饺子
- Anh ấy đang nhào bột, chuẩn bị làm há cảo.
- 他 正面 回答 问题
- Anh ấy mặt đối mặt trả lời vấn đề.
- 欧元 纸币 正面 图样
- hình dáng hoa văn mặt chính tiền giấy đồng Ơ-rô
- 这 座楼 的 正面 看起来 不错
- Mặt tiền tòa nhà này xem ra khá tốt.
- 地震 本身 的 真正 原因 是 地球表面 的 或 地底下 的 岩石 断裂 或 破裂
- Nguyên nhân thực sự của động đất là do sự nứt hoặc vỡ của các tảng đá trên bề mặt trái đất hoặc dưới lòng đất.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 此时 外面 正在 下雨
- Bây giờ ngoài trời đang mưa.
- 他 正在 泡 方便面
- Anh ấy đang pha mì ăn liền.
- 大厨 正在 表演 如何 抻 面
- Đầu bếp đang biểu diễn cách kéo mì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm正›
面›