Đọc nhanh: 恳挚 (khẩn chí). Ý nghĩa là: chân thành; tha thiết (thái độ hay lời nói). Ví dụ : - 词意恳挚动人。 lời nói chân thành xúc động lòng người.. - 恳挚的期望。 tha thiết mong mỏi.
Ý nghĩa của 恳挚 khi là Tính từ
✪ chân thành; tha thiết (thái độ hay lời nói)
(态度或言词) 诚恳,真挚
- 词意 恳挚 动人
- lời nói chân thành xúc động lòng người.
- 恳挚 的 期望
- tha thiết mong mỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恳挚
- 恳托
- chân thành gởi gắm.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 他 为 人 敦实 诚恳
- Anh ấy là người thật thà chân thành.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 她 诚恳 地 劝告 朋友
- Cô ấy chân thành khuyên nhủ bạn bè.
- 深情 挚爱
- thâm tình tha thiết
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 他 的 作品 洋溢着 对 祖国 的 挚爱 之情
- tác phẩm của anh ấy dào dạt tình cảm đối với tổ quốc.
- 他们 之间 有 一种 真挚 的 爱情
- Giữa họ có một tình yêu chân thành.
- 转恳
- chuyển yêu cầu.
- 待人 诚恳
- đối xử chân thành.
- 她 对待 人 诚恳
- Cô ấy đối xử với mọi người rất chân thành。
- 诚恳 悔过
- thành khẩn ăn năn hối lỗi.
- 洞见 肺腑 ( 形容 诚恳 坦白 )
- nhìn thấu ruột gan; hết sức chân thành.
- 小女孩 恳求 妈妈 带 她 出去 玩儿
- Cô bé xin mẹ đưa ra ngoài chơi.
- 肫 肫 ( 诚恳 的 样子 )
- rất thành khẩn; rất thật thà
- 敬恳
- kính xin.
- 恳挚 的 期望
- tha thiết mong mỏi.
- 词意 恳挚 动人
- lời nói chân thành xúc động lòng người.
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 恳挚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 恳挚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm恳›
挚›