Đọc nhanh: 试问 (thí vấn). Ý nghĩa là: hỏi thử; dò hỏi; thử hỏi.
Ý nghĩa của 试问 khi là Động từ
✪ hỏi thử; dò hỏi; thử hỏi
试着提出问题 (用于质问对方或者表示不同意对方的意见)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试问
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 那 问题 牵及 到 利益
- Vấn đề đó có liên quan đến lợi ích.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 面试官 问 了 很多 问题
- Người phỏng vấn đã hỏi nhiều câu hỏi.
- 是 关于 你 询问 怀孕 测试 的 可信度 问题 的
- Đó là câu hỏi của bạn về độ tin cậy của que thử thai.
- 基因 测试 可以 查找 遗传 问题
- Xét nghiệm gen có thể phát hiện vấn đề di truyền.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 我 是 想 问 我 应该 去 哪儿 试衣
- Tôi đang gọi để xem tôi nên đến đâu để thử đồ.
- 这次 考试 一共 有 五个 问题
- Lần thi này có tất cả 5 câu hỏi.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm试›
问›