Đọc nhanh: 试想 (thí tưởng). Ý nghĩa là: thử nghĩ (chất vấn). Ví dụ : - 试想你这样做会有好的结果吗? thử nghĩ xem anh ấy làm kiểu này có kết quả tốt không?
Ý nghĩa của 试想 khi là Động từ
✪ thử nghĩ (chất vấn)
婉词,试着想想 (用于质问)
- 试想 你 这样 做会 有 好 的 结果 吗
- thử nghĩ xem anh ấy làm kiểu này có kết quả tốt không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试想
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 她 在 面试 时 磕磕巴巴
- Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 想法子
- tìm cách; nghĩ cách
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 试着 屏弃 坏 想法
- Cố gắng loại bỏ những suy nghĩ xấu.
- 我 想 试一试 写作
- Tôi muốn thử viết lách.
- 就是说 , 你 不想 试试 ?
- Ý cậu là, cậu không muốn thử à?
- 这次 考试成绩 不够 理想
- Thành tích kiểm tra lần này không như ý muốn cho lắm.
- 我 想 尝试 做 一道 新菜
- Tôi muốn thử nấu một món ăn mới.
- 即会 失败 , 我 也 想 去 尝试
- Cho dù thất bại, tôi cũng muốn thử.
- 想想 面试官 会 问 你 什么 问题
- Nghĩ xem người phỏng vấn sẽ hỏi cậu cái gì.
- 我 是 想 问 我 应该 去 哪儿 试衣
- Tôi đang gọi để xem tôi nên đến đâu để thử đồ.
- 试想 你 这样 做会 有 好 的 结果 吗
- thử nghĩ xem anh ấy làm kiểu này có kết quả tốt không?
- 我 想 试一下 这个 菜
- Tôi muốn thử món này một chút.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 试想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 试想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›
试›