讥诮 jīqiào

Từ hán việt: 【ki tiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讥诮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ki tiếu). Ý nghĩa là: giọng mỉa mai; giọng châm biếm; giọng chế nhạo. Ví dụ : - 。 anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讥诮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讥诮 khi là Động từ

giọng mỉa mai; giọng châm biếm; giọng chế nhạo

冷言冷语地讥讽

Ví dụ:
  • - 乜斜 miēxié zhe 眼睛 yǎnjing 眼角 yǎnjiǎo guà zhe 讥诮 jīqiào de 笑意 xiàoyì

    - anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讥诮

  • - xiǎo jūn 多次 duōcì 讥笑 jīxiào tài 肥胖 féipàng

    - Tiểu Quân nhiều lần cười nhạo tôi vì quá béo.

  • - 不想 bùxiǎng bèi rén 讥笑 jīxiào

    - Tôi không muốn bị người khác chế giễu.

  • - 总是 zǒngshì 讥弹 jītán 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn châm biếm khuyết điểm của người khác.

  • - 他们 tāmen 讥笑 jīxiào 发言 fāyán de rén

    - Họ chế nhạo người phát biểu.

  • - 俳谐 páixié wén ( 古代 gǔdài zhǐ 隐喻 yǐnyù 调笑 tiáoxiào 讥讽 jīfěng de 文章 wénzhāng )

    - văn hài hước.

  • - bié 讥笑 jīxiào 没错 méicuò

    - Đừng chế nhạo, anh ta không sai.

  • - 乜斜 miēxié zhe 眼睛 yǎnjing 眼角 yǎnjiǎo guà zhe 讥诮 jīqiào de 笑意 xiàoyì

    - anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.

  • - 总是 zǒngshì 受到 shòudào 讥笑 jīxiào 使人 shǐrén 非常 fēicháng 气馁 qìněi

    - Luôn bị chế nhạo khiến người ta rất nản lòng.

  • - bèi 他们 tāmen 讥笑 jīxiào

    - Anh ta bị chế nhạo bởi họ.

  • - 他们 tāmen zài 讥笑 jīxiào de 衣服 yīfú

    - Họ đang chế giễu trang phục của cô ấy.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讥诮

Hình ảnh minh họa cho từ 讥诮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讥诮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , Kỵ
    • Nét bút:丶フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVHN (戈女竹弓)
    • Bảng mã:U+8BA5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiào
    • Âm hán việt: Tiếu
    • Nét bút:丶フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFB (戈女火月)
    • Bảng mã:U+8BEE
    • Tần suất sử dụng:Thấp