Đọc nhanh: 讽诵 (phúng tụng). Ý nghĩa là: ngâm nga; đọc, đọc sách. Ví dụ : - 讽诵古诗 ngâm nga thơ cổ.
Ý nghĩa của 讽诵 khi là Động từ
✪ ngâm nga; đọc
抑扬顿挫地诵读
- 讽诵 古诗
- ngâm nga thơ cổ.
✪ đọc sách
看着书本, 出声地或不出声地读
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讽诵
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 诗歌朗诵 会
- hội ngâm thơ.
- 我 在 课堂 上 遭到 嘲讽
- Tôi bị trêu chọc trong lớp.
- 配乐 诗歌朗诵
- ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).
- 讽喻 诗
- thơ phúng dụ
- 绝妙 的 讽刺
- châm biếm tài tình.
- 讽诵 古诗
- ngâm nga thơ cổ.
- 他 能 背诵 这首 诗
- Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 她 背诵 文章
- Cô ấy học thuộc lòng bài văn.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 许多 人 每天 祷告 时会 诵读 经典
- Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.
- 老师 诵经 示范
- Giáo viên đọc kinh mẫu.
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 请 朗读 并 背诵 这个 故事
- Hãy đọc và kể lại câu chuyện này.
- 他常讽 经典 诗篇
- Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.
- 我们 每天 背诵 歌
- Chúng tôi học thuộc lòng bài hát mỗi ngày.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讽诵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讽诵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讽›
诵›