讽诵 fèngsòng

Từ hán việt: 【phúng tụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "讽诵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phúng tụng). Ý nghĩa là: ngâm nga; đọc, đọc sách. Ví dụ : - ngâm nga thơ cổ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 讽诵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 讽诵 khi là Động từ

ngâm nga; đọc

抑扬顿挫地诵读

Ví dụ:
  • - 讽诵 fěngsòng 古诗 gǔshī

    - ngâm nga thơ cổ.

đọc sách

看着书本, 出声地或不出声地读

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讽诵

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 信众 xìnzhòng zài 私人 sīrén 家里 jiālǐ 聚会 jùhuì 念诵 niànsòng 佛经 fójīng 交流 jiāoliú 佛学 fóxué

    - Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo

  • - 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng huì

    - hội ngâm thơ.

  • - zài 课堂 kètáng shàng 遭到 zāodào 嘲讽 cháofěng

    - Tôi bị trêu chọc trong lớp.

  • - 配乐 pèiyuè 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng

    - ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).

  • - 讽喻 fěngyù shī

    - thơ phúng dụ

  • - 绝妙 juémiào de 讽刺 fěngcì

    - châm biếm tài tình.

  • - 讽诵 fěngsòng 古诗 gǔshī

    - ngâm nga thơ cổ.

  • - néng 背诵 bèisòng 这首 zhèshǒu shī

    - Anh ấy có thể đọc thuộc lòng bài thơ này.

  • - 漫画家 mànhuàjiā 讽刺 fěngcì de 矛头 máotóu 指向 zhǐxiàng 坏人坏事 huàirénhuàishì

    - các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.

  • - 念咒 niànzhòu 口头 kǒutóu 咒语 zhòuyǔ huò 符咒 fúzhòu de 仪式性 yíshìxìng de 吟诵 yínsòng 产生 chǎnshēng 魔力 mólì de 效果 xiàoguǒ

    - Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.

  • - 背诵 bèisòng 文章 wénzhāng

    - Cô ấy học thuộc lòng bài văn.

  • - de 失败 shībài zhēn 讽刺 fěngcì

    - Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.

  • - 许多 xǔduō rén 每天 měitiān 祷告 dǎogào 时会 shíhuì 诵读 sòngdú 经典 jīngdiǎn

    - Nhiều người đọc kinh điển khi cầu nguyện hàng ngày.

  • - 老师 lǎoshī 诵经 sòngjīng 示范 shìfàn

    - Giáo viên đọc kinh mẫu.

  • - 朗诵 lǎngsòng shí 声音 shēngyīn de 高低 gāodī yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.

  • - qǐng 朗读 lǎngdú bìng 背诵 bèisòng 这个 zhègè 故事 gùshì

    - Hãy đọc và kể lại câu chuyện này.

  • - 他常讽 tāchángfěng 经典 jīngdiǎn 诗篇 shīpiān

    - Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.

  • - 我们 wǒmen 每天 měitiān 背诵 bèisòng

    - Chúng tôi học thuộc lòng bài hát mỗi ngày.

  • - 俳谐 páixié wén ( 古代 gǔdài zhǐ 隐喻 yǐnyù 调笑 tiáoxiào 讥讽 jīfěng de 文章 wénzhāng )

    - văn hài hước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 讽诵

Hình ảnh minh họa cho từ 讽诵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讽诵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phúng
    • Nét bút:丶フノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHNK (戈女竹弓大)
    • Bảng mã:U+8BBD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tụng
    • Nét bút:丶フフ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVNIB (戈女弓戈月)
    • Bảng mã:U+8BF5
    • Tần suất sử dụng:Cao