Đọc nhanh: 讽谏 (phúng gián). Ý nghĩa là: khuyên can; can gián; can ngăn (dùng lời lẽ mềm mỏng để khuyên vua).
Ý nghĩa của 讽谏 khi là Động từ
✪ khuyên can; can gián; can ngăn (dùng lời lẽ mềm mỏng để khuyên vua)
用含蓄委婉的话向君主讲谏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讽谏
- 他 诚心 谏劝 朋友
- Anh ấy chân thành khuyên can bạn bè.
- 讽喻 诗
- thơ phúng dụ
- 绝妙 的 讽刺
- châm biếm tài tình.
- 讽诵 古诗
- ngâm nga thơ cổ.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 臣子 直言 谏 君王
- Các đại thần thẳng thắn khuyên ngăn quân vương.
- 他 的 失败 真 讽刺
- Thất bại của ông thực sự đầy mỉa mai.
- 他常讽 经典 诗篇
- Anh ấy thường đọc thuộc thơ ca kinh điển.
- 谏 先生 来自 北京
- Ông Gián đến từ Bắc Kinh.
- 他 的 言语 很 讽刺
- Lời nói của anh thật mỉa mai.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 老师 讽 著名 文章
- Thầy giáo đọc thuộc bài văn nổi tiếng.
- 他 嘲讽 别人 的 努力
- Anh ta chế nhạo nỗ lực của người khác.
- 这 段 表演 充满 讽刺
- Phần biểu diễn này đầy châm biếm.
- 别讽 同学 的 过错
- Đừng châm biếm sai lầm của bạn học.
- 他 总是 喜欢 嘲讽 别人
- Anh ấy luôn thích châm biếm người khác.
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 我 同学 姓 谏
- Bạn học của tôi họ Gián.
- 他常讽 他人 懒惰
- Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.
- 俳谐 文 ( 古代 指 隐喻 、 调笑 、 讥讽 的 文章 )
- văn hài hước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 讽谏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 讽谏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm讽›
谏›