Đọc nhanh: 不计 (bất kế). Ý nghĩa là: không tính toán; không so đo; không tranh cãi; không suy nghĩ, bất kể. Ví dụ : - 不计成本 không tính giá thành. - 不计个人得失 không tính toán thiệt hơn
Ý nghĩa của 不计 khi là Động từ
✪ không tính toán; không so đo; không tranh cãi; không suy nghĩ
不计较;不考虑
- 不计成本
- không tính giá thành
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
✪ bất kể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不计
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 这个 计划 遇到 了 不少 挫折
- Kế hoạch này đã gặp không ít khó khăn.
- 不计成本
- không tính giá thành
- 你 不要 斤斤计较
- Anh đừng có mà tính toán từng li từng tí.
- 不 值得 为 这样 的 小数目 斤斤计较
- Không đáng để tính toán chi li cho một con số nhỏ như vậy.
- 优秀 的 英文 儿童文学 不计其数
- Văn học thiếu nhi tiếng Anh xuất sắc vô số kể.
- 薄物细故 , 不足 计较
- chuyện vặt vãnh, không đáng tranh cãi
- 计算机 的 用途 不胜枚举
- Có vô số công dụng của máy tính.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 不计 毁誉
- không so đo chê khen.
- 他们 一计 不成 , 又施 一计
- Khi kế hoạch đầu tiên của họ thất bại, họ đã thực thi kế hoạch khác.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 小小不言 的 事儿 , 不必 计较
- việc nhỏ nhặt, không nên so đo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不计
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不计 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
计›