Đọc nhanh: 计谋 (kế mưu). Ý nghĩa là: mưu kế; sách lược; kế sách; mưu chước; chước; mô. Ví dụ : - 计谋深远。 mưu kế sâu xa.
Ý nghĩa của 计谋 khi là Danh từ
✪ mưu kế; sách lược; kế sách; mưu chước; chước; mô
计策;策略; 主意
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计谋
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 人们 都 谋 钱财
- Mọi người đều mưu cầu tiền tài.
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 另 谋生 路
- tìm đường sống khác.
- 他们 安心 计划 阴谋
- Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 她 在 背后 设计 阴谋
- Cô ấy đang bày mưu ở phía sau.
- 计谋 深远
- mưu kế sâu xa.
- 两人谋 出行 计划
- Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.
- 我们 需要 一个 好 计谋
- Chúng ta cần một kế hoạch tốt.
- 她 未曾 想到 这 计谋 反倒 使 她 自食其果
- Cô ấy chưa từng nghĩ rằng kế hoạch này lại khiến cô ấy tự đắm chìm trong hậu quả của mình.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计谋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm计›
谋›