Đọc nhanh: 较量 (giảo lượng). Ý nghĩa là: đọ sức, tính toán; so đo; đo đắn, so đọ. Ví dụ : - 在这一测验中你与专家较量一下技巧吧。 Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.. - 我已经准备好与你较量力气。 Tôi đã sẵn sàng để thử sức với bạn.. - 她拿自己的力量和危险的敌手进行较量 Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
Ý nghĩa của 较量 khi là Động từ
✪ đọ sức
用竞赛或斗争的方式比本领,实力的高低
- 在 这 一 测验 中 你 与 专家 较量 一下 技巧 吧
- Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.
- 我 已经 准备 好 与 你 较量 力气
- Tôi đã sẵn sàng để thử sức với bạn.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tính toán; so đo; đo đắn
计较
✪ so đọ
就两种或两种以上同类的事物辨别异同或高下; 表示比赛双方得分的对比
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较量
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 这场 较量 你 负 了 呀
- Cuộc so tài này bạn thua rồi đấy.
- 你 我 较量 谁 怕 谁 呀
- Bạn và tôi so tài xem ai sợ ai đây.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 全麦 面包 的 纤维 含量 较 高
- Bánh mì nguyên cám có hàm lượng chất xơ cao.
- 国防力量 较 虚弱
- Lực lượng quốc phòng tương đối yếu.
- 她 拿 自己 的 力量 和 危险 的 敌手 进行 较量
- Cô ấy đối đầu với đối thủ nguy hiểm bằng sức mạnh của mình.
- 在 这 一 测验 中 你 与 专家 较量 一下 技巧 吧
- Hãy thử thách kỹ năng của bạn bằng một cuộc đối đầu với chuyên gia trong bài kiểm tra này.
- 产品质量 有 较 大幅度 的 提高
- Mức độ nâng cao chất lượng sản phẩm tương đối nhiều.
- 泉水 中 矿物质 的 含量 较 高
- Hàm lượng khoáng chất trong nước suối tương đối cao.
- 跟 他 较量 , 你 容易 吃亏
- Nếu cạnh tranh với anh ta, bạn dễ bất lợi.
- 教室 无 主动 换气 设施 室内空气 质量 较差
- Các phòng học không chủ động đổi thiết bị không khí,, dẫn đến chất lượng không khí trong phòng kém.
- 我 已经 准备 好 与 你 较量 力气
- Tôi đã sẵn sàng để thử sức với bạn.
- 廉价 拍卖 商品质量 好
- Hàng hóa rẻ bán hạ giá có chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêmDữ liệu về từ 较量 vẫn còn thô sơ, nên rất cần những đóng góp ý kiến, giải thích chi tiết, viết thêm ví dụ và diễn giải cách dùng của từ để giúp cộng đồng học và tra cứu tốt hơn.
较›
量›