规章 guīzhāng

Từ hán việt: 【quy chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "规章" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quy chương). Ý nghĩa là: điều lệ; huấn thị; quy tắc; quy chế; qui định; quy định. Ví dụ : - 。 hệ thống điều lệ. - 。 hệ thống pháp luật.. - 。 hoàn thiện quản lí quy định.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 规章 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 规章 khi là Danh từ

điều lệ; huấn thị; quy tắc; quy chế; qui định; quy định

规则章程, 特指国家行政机关依法制定的有关行政管理的规范性文件。

Ví dụ:
  • - 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - hệ thống điều lệ

  • - 法令 fǎlìng 规章 guīzhāng

    - hệ thống pháp luật.

  • - 完善 wánshàn 管理 guǎnlǐ 规章 guīzhāng

    - hoàn thiện quản lí quy định.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 规章 với từ khác

规则 vs 规章

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规章

  • - 丹尼斯 dānnísī zuò le 大规模 dàguīmó de 整形手术 zhěngxíngshǒushù

    - Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.

  • - 道德规范 dàodéguīfàn

    - quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 团章 tuánzhāng 规范 guīfàn 团员 tuányuán 行为 xíngwéi

    - Điều lệ Đoàn quy phạm hành vi của đoàn viên.

  • - 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - hệ thống điều lệ

  • - 法令 fǎlìng 规章 guīzhāng

    - hệ thống pháp luật.

  • - 改订 gǎidìng 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - đặt lại qui chế.

  • - 完善 wánshàn 管理 guǎnlǐ 规章 guīzhāng

    - hoàn thiện quản lí quy định.

  • - 每里 měilǐ dōu yǒu 自己 zìjǐ de 管理 guǎnlǐ 规章 guīzhāng

    - Mỗi làng đều có quy tắc quản lý riêng.

  • - gèng dìng 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - sửa đổi chế độ quy tắc

  • - 学校 xuéxiào 制订 zhìdìng le xīn de 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - Trường học đã lập ra quy chế mới.

  • - shì 根据 gēnjù 工会 gōnghuì 章程 zhāngchéng 23 tiáo 规则 guīzé 行动 xíngdòng de

    - Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.

  • - 公司 gōngsī 规章制度 guīzhāngzhìdù yóu 人事部 rénshìbù 制定 zhìdìng

    - Quy định công ty được phòng nhân sự thiết lập.

  • - 重新 chóngxīn 厘定 lídìng 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - chỉnh lý lại các quy chế, chế độ.

  • - 厘定 lídìng le xīn de 规章制度 guīzhāngzhìdù

    - Anh ta chỉnh lý các quy định và chế độ mới.

  • - jiù de 规章制度 guīzhāngzhìdù yào 一概 yīgài 废弃 fèiqì

    - Những quy tắc điều lệ cũ nên bãi bỏ.

  • - duì 公司 gōngsī 规章 guīzhāng 老实 lǎoshi 遵守 zūnshǒu

    - Anh ta tuân thủ nghiêm túc quy định công ty.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 肃整 sùzhěng 规章 guīzhāng

    - Chúng ta cần chỉnh đốn quy tắc.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 规章

Hình ảnh minh họa cho từ 规章

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Guī
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:一一ノ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QOBHU (手人月竹山)
    • Bảng mã:U+89C4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao