观众 guānzhòng

Từ hán việt: 【quan chúng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "观众" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan chúng). Ý nghĩa là: khán giả; người xem; quần chúng; công chúng. Ví dụ : - 。 Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.. - 。 Bộ phim này thu hút rất nhiều khán giả.. - 。 Khán giả đều rất thích chương trình này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 观众 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 观众 khi là Danh từ

khán giả; người xem; quần chúng; công chúng

看表演或比赛的人

Ví dụ:
  • - 演出 yǎnchū 结束 jiéshù 观众 guānzhòng 起立 qǐlì 鼓掌 gǔzhǎng

    - Kết thúc buổi diễn, khán giả đứng dậy vỗ tay.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 吸引 xīyǐn le 很多 hěnduō 观众 guānzhòng

    - Bộ phim này thu hút rất nhiều khán giả.

  • - 观众们 guānzhòngmen dōu hěn 喜欢 xǐhuan 这个 zhègè 节目 jiémù

    - Khán giả đều rất thích chương trình này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 观众

Định ngữ (电影、比赛、全国、足球) + 的 + 观众

"观众" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - shì 足球 zúqiú 忠实 zhōngshí de 观众 guānzhòng

    - Tôi là một fan bóng đá trung thành.

  • - 全国 quánguó de 观众 guānzhòng 观看 guānkàn 盛典 shèngdiǎn

    - Khán giả cả nước xem Thịnh Điển.

Động từ + 观众

...khán giả/ quần chúng

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 我来 wǒlái dāng de 观众 guānzhòng

    - Hôm nay tôi sẽ là khán giả của bạn.

  • - zhè 电影 diànyǐng 打动 dǎdòng le 观众 guānzhòng

    - Bộ phim này đã gây ấn tượng với người xem.

观众 + (的) + Danh từ

"观众" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - 观众 guānzhòng de 掌声 zhǎngshēng 鼓励 gǔlì le

    - Tiếng vỗ tay của khán giả đã khích lệ cô ấy.

  • - 观众 guānzhòng de 反馈 fǎnkuì hěn 重要 zhòngyào

    - Phản hồi của khán giả rất quan trọng.

引起、赢得、受到 + 观众 + 的 + ...

gây ra/ nhận được + người xem/ khán giả...

Ví dụ:
  • - 广告 guǎnggào 引起 yǐnqǐ le 观众 guānzhòng de 注意 zhùyì

    - Quảng cáo thu hút sự chú ý của khán giả.

  • - 歌手 gēshǒu 赢得 yíngde 观众 guānzhòng de 掌声 zhǎngshēng

    - Ca sĩ nhận tràng pháo tay từ khán giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观众

  • - de 表演 biǎoyǎn 惊艳 jīngyàn le 观众 guānzhòng

    - Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.

  • - 这出 zhèchū 激发 jīfā le 观众 guānzhòng de 爱国心 àiguóxīn

    - Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.

  • - 奇观 qíguān 引得 yǐnde 众人 zhòngrén

    - Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.

  • - 八成 bāchéng de 观众 guānzhòng gěi le 好评 hǎopíng

    - 80% khán giả đã đánh giá tốt.

  • - 观众 guānzhòng duì 演员 yǎnyuán de 表演 biǎoyǎn 给予 jǐyǔ gāo 评价 píngjià

    - Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.

  • - 千百万 qiānbǎiwàn 观众 guānzhòng 非常 fēicháng 著迷 zhùmí 收看 shōukàn 这部 zhèbù 电视 diànshì 连续剧 liánxùjù

    - Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.

  • - 演出 yǎnchū 开幕 kāimù 观众席 guānzhòngxí 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.

  • - 观众们 guānzhòngmen 热烈鼓掌 rèliègǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.

  • - 观众们 guānzhòngmen 踊跃 yǒngyuè 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt tình.

  • - 观众 guānzhòng yuè duō 他们 tāmen yǎn 越发 yuèfā 卖力气 màilìqi

    - người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.

  • - 这个 zhègè 新闻 xīnwén 观众 guānzhòng 情绪 qíngxù

    - Tin tức này kích thích cảm xúc của khán giả.

  • - 电影 diànyǐng 震撼 zhènhàn le 观众 guānzhòng

    - Bộ phim đã làm lay động khán giả.

  • - xiàng 观众 guānzhòng 鞠躬 jūgōng 致意 zhìyì

    - Cô ấy cúi người chào khán giả.

  • - 面对 miànduì 观众 guānzhòng jiù 胆怯 dǎnqiè

    - Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.

  • - 全国 quánguó de 观众 guānzhòng 观看 guānkàn 盛典 shèngdiǎn

    - Khán giả cả nước xem Thịnh Điển.

  • - 参加 cānjiā de 演奏会 yǎnzòuhuì de 观众 guānzhòng 屈指可数 qūzhǐkěshǔ

    - Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.

  • - 体育场 tǐyùchǎng shàng 观众 guānzhòng 人山人海 rénshānrénhǎi

    - trên sân vận động, khán giả đông nghịt.

  • - 观众席 guānzhòngxí shàng 沸腾 fèiténg zhe 热烈 rèliè de 掌声 zhǎngshēng

    - Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.

  • - 影片 yǐngpiān 一经 yījīng 上演 shàngyǎn 观众 guānzhòng 动以 dòngyǐ 万计 wànjì

    - Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.

  • - 池里 chílǐ 观众 guānzhòng 很多 hěnduō

    - Trong tiền sảnh có rất nhiều khán giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 观众

Hình ảnh minh họa cho từ 观众

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+2 nét)
    • Pinyin: Guān , Guàn
    • Âm hán việt: Quan , Quán
    • Nét bút:フ丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+89C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao