Đọc nhanh: 观客 (quan khách). Ý nghĩa là: khán giả; quan khách.
Ý nghĩa của 观客 khi là Danh từ
✪ khán giả; quan khách
观众
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观客
- 客观 形势
- tình hình khách quan
- 观光客
- khách tham quan
- 观光客 为什么 想要 把 自己 关进 笼子
- Tại sao một khách du lịch lại muốn bị nhốt vào lồng
- 客观存在
- tồn tại khách quan.
- 客观规律
- qui luật khách quan.
- 游客 纷纷 观览 古迹
- Du khách lần lượt quan sát di tích cổ.
- 新闻报道 应该 客观 真实
- Tin tức phải khách quan, chân thật.
- 我 只是 客观 的 观察者
- Tôi là một người quan sát khách quan.
- 客观事物
- sự vật khách quan.
- 他 看 问题 比较 客观
- anh ấy xem xét vấn đề tương đối khách quan.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 门楼 有 很多 游客 参观
- Cổng có nhiều khách tham quan.
- 把 错误 都 归咎于 客观原因 是 不 正确 的
- đem sai lầm đổ lỗi cho nguyên nhân khách quan là không đúng.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 我 的 老板 派 我 带 客人 们 参观 工厂
- Sếp giao cho tôi dẫn khách đi tham quan nhà máy.
- 他 坐在 墙角 里 , 冷眼 观察 来客 的 言谈举止
- anh ấy ngồi ở góc tường, lặng lẽ quan sát lời lẽ, cử chỉ của khách.
- 离开 了 客观现实 的 想像 就 成为 空想
- thoát khỏi hiện thực khách quan thì trở thành không tưởng.
- 客观 评价 自己 的 承受力
- Đánh giá một cách khách quan sức chịu đựng của bản thân tới đâu.
- 我们 需要 客观 地 评价 这件 事
- Chúng ta cần đánh giá vấn đề này một cách khách quan.
- 你 需要 客观 地 进行 自我 评价
- Bạn cần tự đánh giá bản thân một cách khách quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
观›