guān

Từ hán việt: 【quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quan). Ý nghĩa là: quan; quan chức, họ Quan, khí quan; cơ quan; bộ máy cơ thể. Ví dụ : - 。 Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.. - 。 Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.. - 。 Ông chú Quan kia rất thân thiện.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quan; quan chức

政府机关或军队中经过任命的、一定等级以上的公职人员

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 高级官员 gāojíguānyuán

    - Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.

  • - 外交官 wàijiāoguān 代表 dàibiǎo zhe 国家 guójiā

    - Cán bộ ngoại giao đại diện cho quốc gia.

họ Quan

Ví dụ:
  • - 那位 nàwèi guān 叔叔 shūshu hěn 亲切 qīnqiè

    - Ông chú Quan kia rất thân thiện.

  • - guān 先生 xiānsheng shì 好人 hǎorén

    - Ông Quan là một người tốt.

khí quan; cơ quan; bộ máy cơ thể

器官

Ví dụ:
  • - 耳朵 ěrduo shì 重要 zhòngyào de 听觉 tīngjué guān

    - Tai là cơ quan thính giác quan trọng.

  • - 心脏 xīnzàng shì 重要 zhòngyào 器官 qìguān

    - Tim là cơ quan quan trọng.

họ Quan

Ví dụ:
  • - xìng guān

    - Anh ấy họ Quan.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nhà nước; chính phủ

指属于政府的或公家的

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù shì 官立 guānlì de

    - Dự án này là do chính phủ thành lập.

  • - 这是 zhèshì 官办 guānbàn de 学校 xuéxiào

    - Đây là trường học do nhà nước quản lý.

công cộng

公共的

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 官道 guāndào de

    - Đây là đường công cộng.

  • - 官厕 guāncè 干净 gānjìng 服务 fúwù 大众 dàzhòng

    - Nhà vệ sinh công cộng sạch sẽ phục vụ mọi người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yǒu qǐng 尊敬 zūnjìng de 尼古拉斯 nígǔlāsī · 巴勒莫 bālèmò 法官 fǎguān 阁下 géxià

    - Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.

  • - gēn 海军 hǎijūn 士官 shìguān 加西亚 jiāxīyà 一样 yīyàng

    - Giống như Petty Officer Garcia.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 因为 yīnwèi máo le 拉莫斯 lāmòsī 法官 fǎguān

    - Bởi vì bạn đã chọc giận thẩm phán Ramos

  • - 罗曼 luómàn nuò 法官 fǎguān 似乎 sìhū duì 这个 zhègè hěn yǒu 意见 yìjiàn

    - Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.

  • - 这位 zhèwèi shì 亚当斯 yàdāngsī · 福斯特 fúsītè 警官 jǐngguān

    - Đây là Cảnh sát Adams Foster.

  • - yǐn ( yīn 避嫌 bìxián ér 辞官 cíguān )

    - tránh đi

  • - 稗官野史 bàiguānyěshǐ

    - bái quan dã sử; sách tạp lục; sách chép chuyện vặt vãnh

  • - 打官腔 dǎguānqiāng

    - lên giọng quan cách; hách dịch.

  • - 打官司 dǎguānsi

    - đi kiện; thưa kiện.

  • - 小小 xiǎoxiǎo 芝麻官 zhīmaguān

    - quan nhỏ

  • - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • - 达官贵人 dáguānguìrén

    - quan lại quyền quý

  • - xiàng 官僚主义 guānliáozhǔyì 开火 kāihuǒ

    - đả kích chủ nghĩa quan liêu.

  • - 官费 guānfèi 留学 liúxué

    - học bổng du học (do nhà nước cấp).

  • - 下江 xiàjiāng 官话 guānhuà

    - tiếng Quan Thoại ở vùng hạ lưu Trường Giang.

  • - 弗地 fúdì 安特 āntè 工业 gōngyè de 首席 shǒuxí 技术 jìshù guān

    - Giám đốc Công nghệ tại Verdiant Industries.

  • - zài 卡米拉 kǎmǐlā 之前 zhīqián 你们 nǐmen de 首席 shǒuxí 执行官 zhíxíngguān shì shuí

    - Giám đốc điều hành của bạn trước Camilla là ai?

  • - 这位 zhèwèi 格雷 géléi 警官 jǐngguān

    - Vì vậy, Thám tử Grey này

  • - 应该 yīnggāi zuò 一个 yígè 外交官 wàijiāoguān

    - Bạn nên là một nhà ngoại giao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 官

Hình ảnh minh họa cho từ 官

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao