Đọc nhanh: 观众席 (quan chúng tịch). Ý nghĩa là: thính phòng; phòng dành cho thính giả, khán phòng.
Ý nghĩa của 观众席 khi là Danh từ
✪ thính phòng; phòng dành cho thính giả
公用建筑 (如剧院) 中指定供观众用的部分,旁听席指旁观者和旁听者集合的地方
✪ khán phòng
建筑中划作观众坐位的部分
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观众席
- 她 的 表演 惊艳 了 观众
- Màn biểu diễn của cô ấy làm khán giả kinh ngạc.
- 这出 戏 激发 了 观众 的 爱国心
- Vở kịch đã khơi dậy lòng yêu nước trong khán giả.
- 奇观 引得 众人 奇
- Cảnh quan kì lạ khiến mọi người kinh ngạc.
- 八成 的 观众 给 了 好评
- 80% khán giả đã đánh giá tốt.
- 观众 对 演员 的 表演 给予 高 评价
- Khán giả đã đưa ra đánh giá cao về màn biểu diễn của diễn viên.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 演出 开幕 , 观众席 座无虚席
- Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.
- 观众们 热烈鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt liệt.
- 观众们 踊跃 鼓掌
- Khán giả vỗ tay nhiệt tình.
- 观众 越 多 , 他们 演 得 越发 卖力气
- người xem càng đông thì họ biểu diễn càng hăng hái.
- 这个 新闻 刺 观众 情绪
- Tin tức này kích thích cảm xúc của khán giả.
- 电影 震撼 了 观众
- Bộ phim đã làm lay động khán giả.
- 她 向 观众 鞠躬 致意
- Cô ấy cúi người chào khán giả.
- 她 一 面对 观众 就 胆怯
- Cô ấy vừa đối mặt với khán giả liền cảm thấy sợ sệt.
- 全国 的 观众 观看 盛典
- Khán giả cả nước xem Thịnh Điển.
- 参加 她 的 演奏会 的 观众 屈指可数
- Số khán giả đến tham dự buổi diễn hòa nhạc đếm trên đầu ngón tay.
- 体育场 上 , 观众 人山人海
- trên sân vận động, khán giả đông nghịt.
- 观众席 上 沸腾 着 热烈 的 掌声
- Khán đài xôn xao tiếng vỗ tay nồng nhiệt.
- 影片 一经 上演 , 观众 动以 万计
- Bộ phim hễ đưa ra chiếu, khán giả thường có đến hàng vạn.
- 池里 观众 很多
- Trong tiền sảnh có rất nhiều khán giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 观众席
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 观众席 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
席›
观›