Đọc nhanh: 蜕化变质 (thuế hoá biến chất). Ý nghĩa là: trở nên đồi trụy, suy đồi (về mặt đạo đức) (thành ngữ), hư đốn. Ví dụ : - 蜕化变质分子。 phần tử thoái hoá biến chất
Ý nghĩa của 蜕化变质 khi là Thành ngữ
✪ trở nên đồi trụy
to become depraved
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
✪ suy đồi (về mặt đạo đức) (thành ngữ)
to degenerate (morally) (idiom)
✪ hư đốn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜕化变质
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 金 的 化学性质 稳
- Vàng có tính chất hóa học ổn định.
- 它 的 化学性质 稳定
- Tính chất hóa học của nó ổn định.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 千变万化
- thiên biến vạn hoá.
- 变化 万千
- biến hoá khôn lường.
- 盘子 有点 变化
- Tình hình buôn bán có chút thay đổi.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 面包 发霉 变质 了
- Bánh mì mốc biến chất rồi.
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 他 的 态度 慢慢 变质 了
- Thái độ của anh ấy dần dần thay đổi.
- 法律责任 依据 是否是 仇恨 犯罪 而 变化
- Trách nhiệm pháp lý phụ thuộc vào việc đó có phải là một tội ác gây thù hận hay không.
- 考试 的 形式 发生变化
- Hình thức thi đã có thay đổi.
- 变质 从 一种 物质 向 另 一种 物质 的 转化
- Quá trình biến chất là quá trình chuyển đổi từ một chất thành một chất khác.
- 蜕化变质
- thoái hoá biến chất
- 蜕化变质 分子
- phần tử thoái hoá biến chất
- 变化 肯定 反映 旧质 的 继承
- Sự biến đổi chắc chắn phản ánh sự kế thừa yếu tố cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蜕化变质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蜕化变质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
变›
蜕›
质›