惊醒 jīngxǐng

Từ hán việt: 【kinh tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惊醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh tỉnh). Ý nghĩa là: thức giấc; thức dậy; giật mình tỉnh giấc, làm tỉnh giấc; làm bừng tỉnh. Ví dụ : - 。 Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.. - 。 Tôi tỉnh dậy giữa đêm.. - 。 Buổi sáng anh ấy thức dậy rất sớm.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惊醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惊醒 khi là Động từ

thức giấc; thức dậy; giật mình tỉnh giấc

使突然醒来或醒悟

Ví dụ:
  • - 晚上 wǎnshang 惊醒 jīngxǐng le

    - Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.

  • - zài 半夜 bànyè 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi tỉnh dậy giữa đêm.

  • - 早上 zǎoshàng 惊醒 jīngxǐng 很早 hěnzǎo

    - Buổi sáng anh ấy thức dậy rất sớm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm tỉnh giấc; làm bừng tỉnh

因受惊而醒来;因受震动而醒悟

Ví dụ:
  • - 事故 shìgù de 消息 xiāoxi 惊醒 jīngxǐng le

    - Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.

  • - de 哭声 kūshēng 惊醒 jīngxǐng le 孩子 háizi

    - Tiếng khóc của cô ấy làm đứa trẻ tỉnh giấc.

  • - 声音 shēngyīn tài 惊醒 jīngxǐng le

    - Tiếng ồn quá lớn làm tôi tỉnh giấc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惊醒

  • - 古代 gǔdài 寝陵 qǐnlíng 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Lăng mộ cổ đại khiến người ta kinh ngạc.

  • - 彩虹 cǎihóng 美丽 měilì 令人惊叹 lìngrénjīngtàn

    - Cầu vồng xinh đẹp khiến người ta kinh ngạc.

  • - 宇宙 yǔzhòu de 大小 dàxiǎo ràng rén 惊叹 jīngtàn

    - Kích thước của vũ trụ khiến người ta phải kinh ngạc.

  • - shì 一个 yígè 令人惊叹 lìngrénjīngtàn de 奇迹 qíjì

    - Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.

  • - 这里 zhèlǐ 淹博 yānbó de 知识 zhīshí ràng 惊叹 jīngtàn

    - Kiến thức ở đây rộng lớn khiến tôi kinh ngạc.

  • - 看到 kàndào 那幅 nàfú huà 不禁 bùjīn 惊叹 jīngtàn 起来 qǐlai

    - Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.

  • - de 舞蹈 wǔdǎo 惊艳 jīngyàn le 大家 dàjiā

    - Màn múa của cô ấy làm mọi người kinh ngạc.

  • - 一阵 yīzhèn 敲门声 qiāoménshēng cóng 睡梦中 shuìmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng le

    - một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.

  • - zài 半夜 bànyè 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi tỉnh dậy giữa đêm.

  • - 半夜 bànyè bèi 噩梦 èmèng 惊醒 jīngxǐng le

    - Tôi bị đánh thức bởi những cơn ác mộng vào giữa đêm.

  • - 晚上 wǎnshang 惊醒 jīngxǐng le

    - Anh ấy tỉnh dậy vào tối qua.

  • - 这么 zhème 一叫 yījiào 不要紧 búyàojǐn 大伙儿 dàhuǒer dōu 惊醒 jīngxǐng le

    - anh vừa kêu lên không sao, làm ai cũng tỉnh giấc cả

  • - 晨曦 chénxī 惊醒 jīngxǐng le

    - Ánh bình minh đánh thức anh ta.

  • - 早上 zǎoshàng 惊醒 jīngxǐng 很早 hěnzǎo

    - Buổi sáng anh ấy thức dậy rất sớm.

  • - 突然 tūrán 从梦中 cóngmèngzhōng 惊醒 jīngxǐng

    - chợt giật mình tỉnh mộng.

  • - 声音 shēngyīn tài 惊醒 jīngxǐng le

    - Tiếng ồn quá lớn làm tôi tỉnh giấc.

  • - 生怕 shēngpà 惊醒 jīngxǐng le 悄悄儿 qiāoqiāoér 地走了 dìzǒule 出去 chūqù

    - Tôi sợ anh ấy tỉnh giấc, nhẹ nhàng đi ra ngoài.

  • - de 哭声 kūshēng 惊醒 jīngxǐng le 孩子 háizi

    - Tiếng khóc của cô ấy làm đứa trẻ tỉnh giấc.

  • - 事故 shìgù de 消息 xiāoxi 惊醒 jīngxǐng le

    - Tin tức về tai nạn làm anh ấy bừng tỉnh.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惊醒

Hình ảnh minh họa cho từ 惊醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惊醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao