Đọc nhanh: 豁达洒脱 (hoát đạt sái thoát). Ý nghĩa là: rộng rãi cởi mở.
Ý nghĩa của 豁达洒脱 khi là Tính từ
✪ rộng rãi cởi mở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豁达洒脱
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 我会 尽快 赶 去 达拉斯
- Tôi sẽ đến Dallas nhanh nhất có thể.
- 你 为什么 会 在 达拉斯
- Tại sao bạn thậm chí còn ở Dallas?
- 豁达
- rộng rãi; độ lượng
- 胸襟 豁达
- tấm lòng độ lượng
- 豁达大度
- rộng rãi độ lượng
- 她 笑容 很 洒脱
- Nụ cười của cô ấy rất tự nhiên.
- 他 行为 显得 洒脱
- Anh ấy hành động rất tự nhiên.
- 他 的 性格 很 洒脱
- Tính cách của anh ấy rất thoải mái.
- 在 草原 上 骑马 真 洒脱 怎么 跑 都行
- Cưỡi ngựa trên thảo nguyên thật sảng khoái, bạn muốn chạy đến nơi nào cũng được.
- 他 对 工作 表现 洒脱
- Anh ấy thể hiện tự nhiên trong công việc.
- 他 对 朋友 表现 洒脱
- Anh ấy cư xử tự nhiên với bạn bè.
- 这位 演员 表现 得 非常 洒脱
- Diễn viên này thể hiện rất tự nhiên.
- 他 生活 得 洒脱 自 在
- Anh sống thoải mái tự tại.
- 他 的 讲话 风格 很 洒脱
- Cách nói chuyện của anh ấy rất tự nhiên.
- 她 穿衣服 风格 很 洒脱
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất tự nhiên.
- 他 对待 工作 总是 很 洒脱
- Anh ấy rất cởi mở trong công việc.
- 她 的 举止 一直 都 很 洒脱
- Cử chỉ của cô ấy luôn rất tự nhiên.
- 他们 无力 摆脱困境
- Họ không có khả năng thoát khỏi tình huống khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豁达洒脱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豁达洒脱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洒›
脱›
豁›
达›