联系 liánxì

Từ hán việt: 【liên hệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "联系" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên hệ). Ý nghĩa là: liên hệ; gắn liền; liên lạc, mối liên hệ; sự liên kết; sự gắn kết. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ liên lạc với bạn sau cuộc họp.. - 。 Tôi sẽ liên lạc với bạn trong cuộc họp.. - 。 Chúng ta cần liên hệ với khách hàng.

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 联系 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 联系 khi là Động từ

liên hệ; gắn liền; liên lạc

彼此接上关系

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì zài 会后 huìhòu 联系 liánxì

    - Tôi sẽ liên lạc với bạn sau cuộc họp.

  • - 我会 wǒhuì zài 会议 huìyì shàng 联系 liánxì

    - Tôi sẽ liên lạc với bạn trong cuộc họp.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 联系 liánxì 客户 kèhù

    - Chúng ta cần liên hệ với khách hàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 联系 khi là Danh từ

mối liên hệ; sự liên kết; sự gắn kết

关系

Ví dụ:
  • - 不要 búyào 破坏 pòhuài le 彼此 bǐcǐ de 联系 liánxì

    - Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.

  • - 微弱 wēiruò de 联系 liánxì 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.

  • - 亲子 qīnzǐ jiān de 联系 liánxì shì 天然 tiānrán de

    - Sự gắn kết giữa cha mẹ và con cái là điều tự nhiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 联系

用、通过 + ....+ 联系

dùng gì để liên lạc/ liên lạc bằng gì

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 邮件 yóujiàn 联系 liánxì

    - Chúng ta có thể liên hệ qua email.

  • - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 电话 diànhuà 联系 liánxì

    - Bạn có thể liên hệ với tôi qua điện thoại.

A + 与、和 + B + 保持联系

A giữ liên lạc với B

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 保持联系 bǎochíliánxì

    - Giáo viên giữ liên lạc với học sinh.

  • - 我们 wǒmen 家人 jiārén 保持联系 bǎochíliánxì

    - Chúng tôi giữ liên lạc với gia đình của chúng tôi.

So sánh, Phân biệt 联系 với từ khác

联系 vs 联络

Giải thích:

- "" vừa là động từ vừa là danh từ, "" chỉ là động từ.
- Động từ "" tần suất sử dụng cao hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 联系

  • - xiǎng 联系 liánxì xià 罗马 luómǎ 教廷 jiàotíng

    - Tôi sẽ gọi vatican

  • - 肯定 kěndìng gēn 这事 zhèshì yǒu 联系 liánxì

    - Nó phải được kết nối.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 联系 liánxì zài 特拉维夫 tèlāwéifū de rén

    - Tiếp cận với người dân của bạn ở Tel Aviv.

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 东海岸 dōnghǎiàn de 亲戚 qīnqī gēn 没有 méiyǒu 联系 liánxì

    - Những người thân ở bờ biển phía đông của anh ấy không hề nghe tin gì về anh ấy.

  • - 联系 liánxì zài 摩萨德 mósàdé de 联系人 liánxìrén

    - Liên hệ với các địa chỉ liên hệ của bạn trong Mossad.

  • - 微弱 wēiruò de 联系 liánxì 值得 zhíde 珍惜 zhēnxī

    - Ngay cả những mối liên hệ mong manh cũng đáng trân trọng.

  • - 我家 wǒjiā 新近 xīnjìn 安装 ānzhuāng le 电话 diànhuà 联系 liánxì 事情 shìqing hěn 便利 biànlì

    - Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.

  • - 可以 kěyǐ 摩萨德 mósàdé 联系 liánxì

    - Tôi có thể kiểm tra với Mossad.

  • - 头儿 tóuer shú 联系 liánxì 起来 qǐlai 方便 fāngbiàn

    - anh quen thuộc vùng này, liên hệ sẽ dễ dàng hơn.

  • - 纵向 zòngxiàng 联系 liánxì

    - liên hệ thẳng

  • - 内部联系 nèibùliánxì

    - liên hệ nội bộ.

  • - 直线 zhíxiàn 联系 liánxì

    - liên hệ trực tiếp.

  • - 血缘 xuèyuán 鉴定 jiàndìng 血统 xuètǒng de 联系 liánxì 来历 láilì

    - Xác định huyết thống và quan hệ gốc gác.

  • - 可以 kěyǐ 直接 zhíjiē 联系 liánxì 主任 zhǔrèn

    - Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.

  • - 我会 wǒhuì zài 会议 huìyì shàng 联系 liánxì

    - Tôi sẽ liên lạc với bạn trong cuộc họp.

  • - zài 办公室 bàngōngshì 可能 kěnéng shì 联系 liánxì 工作 gōngzuò le

    - anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi

  • - qǐng 随时 suíshí 联系 liánxì

    - Vui lòng liên hệ tôi bất cứ lúc nào.

  • - 他们 tāmen xiāng 联系 liánxì

    - Chúng tôi liên lạc với nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 联系

Hình ảnh minh họa cho từ 联系

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 联系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+1 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: Hệ
    • Nét bút:ノフフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HVIF (竹女戈火)
    • Bảng mã:U+7CFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一丨丨一一一丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJTK (尸十廿大)
    • Bảng mã:U+8054
    • Tần suất sử dụng:Rất cao