衔接 xiánjiē

Từ hán việt: 【hàm tiếp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "衔接" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm tiếp). Ý nghĩa là: kết nối; liên kết. Ví dụ : - 。 Hai phần kết nối rất tốt.. - 。 Nhiệm vụ cần được kết nối.. - 。 Những việc này cần kết nối tốt.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 衔接 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 衔接 khi là Động từ

kết nối; liên kết

事物相连接

Ví dụ:
  • - liǎng 部分 bùfèn hěn hǎo 衔接 xiánjiē

    - Hai phần kết nối rất tốt.

  • - 任务 rènwù 需要 xūyào 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Nhiệm vụ cần được kết nối.

  • - 这些 zhèxiē 事要 shìyào 衔接 xiánjiē hǎo

    - Những việc này cần kết nối tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 衔接 với từ khác

衔接 vs 对接

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔接

  • - 丹尼 dānní 接触 jiēchù le 沙林 shālín

    - Danny đã tiếp xúc với sarin.

  • - 衔枚疾走 xiánméijízǒu

    - ngậm tăm đi vội.

  • - 摩肩接踵 mójiānjiēzhǒng

    - kề vai nối gót.

  • - 接受 jiēshòu 忠告 zhōnggào

    - tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.

  • - 会谈 huìtán 接近 jiējìn 尾声 wěishēng

    - cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.

  • - 正在 zhèngzài 接受 jiēshòu 血癌 xuèái 治疗 zhìliáo

    - Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.

  • - 现在 xiànzài gāi 艾奥瓦 àiàowǎ 老师 lǎoshī 接受 jiēshòu 丛林 cónglín 反攻 fǎngōng le

    - Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.

  • - 不会 búhuì 接受 jiēshòu de 回答 huídá

    - Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.

  • - 交接 jiāojiē de 朋友 péngyou shì 爱好 àihào 京剧 jīngjù de

    - những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.

  • - 忻悦 xīnyuè 接受 jiēshòu

    - Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.

  • - 连接 liánjiē 线路 xiànlù

    - nối các tuyến đường.

  • - 5 yuè 18 成功 chénggōng zài 匈牙利 xiōngyálì 布达佩斯 bùdápèisī 接种 jiēzhòng 德纳 dénà 疫苗 yìmiáo

    - Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5

  • - 培养 péiyǎng 革命 gémìng de 接班人 jiēbānrén

    - bồi dưỡng người kế tục cách mạng.

  • - 火车时刻 huǒchēshíkè 编排 biānpái 渡轮 dùlún 运行 yùnxíng 时刻 shíkè 衔接 xiánjiē

    - Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.

  • - liǎng 部分 bùfèn hěn hǎo 衔接 xiánjiē

    - Hai phần kết nối rất tốt.

  • - 两个 liǎnggè 部分 bùfèn 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.

  • - 这些 zhèxiē 事要 shìyào 衔接 xiánjiē hǎo

    - Những việc này cần kết nối tốt.

  • - 任务 rènwù 需要 xūyào 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Nhiệm vụ cần được kết nối.

  • - 他们 tāmen de 工作 gōngzuò 紧密 jǐnmì 衔接 xiánjiē

    - Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.

  • - 他们 tāmen 一起 yìqǐ wèi 接风 jiēfēng

    - Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衔接

Hình ảnh minh họa cho từ 衔接

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衔接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét), hành 行 (+5 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hàm
    • Nét bút:ノノ丨ノ一一一フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XHOCM (重竹人金一)
    • Bảng mã:U+8854
    • Tần suất sử dụng:Cao