Đọc nhanh: 衔接 (hàm tiếp). Ý nghĩa là: kết nối; liên kết. Ví dụ : - 两部分很好衔接。 Hai phần kết nối rất tốt.. - 任务需要衔接起来。 Nhiệm vụ cần được kết nối.. - 这些事要衔接好。 Những việc này cần kết nối tốt.
Ý nghĩa của 衔接 khi là Động từ
✪ kết nối; liên kết
事物相连接
- 两 部分 很 好 衔接
- Hai phần kết nối rất tốt.
- 任务 需要 衔接起来
- Nhiệm vụ cần được kết nối.
- 这些 事要 衔接 好
- Những việc này cần kết nối tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 衔接 với từ khác
✪ 衔接 vs 对接
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衔接
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 摩肩接踵
- kề vai nối gót.
- 接受 忠告
- tiếp thu lời khuyên bảo thành thật; nhận lời khuyên.
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 她 正在 接受 血癌 治疗
- Cô ấy đang điều trị bệnh ung thư máu.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 他 交接 的 朋友 也 是 爱好 京剧 的
- những người bạn mà anh ấy quen cũng thích kinh kịch.
- 他 忻悦 地 接受
- Anh ấy chấp nhận một cách vui mừng.
- 连接 线路
- nối các tuyến đường.
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 培养 革命 的 接班人
- bồi dưỡng người kế tục cách mạng.
- 火车时刻 编排 得 可 与 渡轮 运行 时刻 衔接
- Được sắp xếp thời gian chạy tàu hoả phù hợp với thời gian hoạt động của phà.
- 两 部分 很 好 衔接
- Hai phần kết nối rất tốt.
- 他 把 两个 部分 衔接起来
- Anh ấy kết nối hai phần lại với nhau.
- 这些 事要 衔接 好
- Những việc này cần kết nối tốt.
- 任务 需要 衔接起来
- Nhiệm vụ cần được kết nối.
- 他们 的 工作 紧密 衔接
- Công việc của họ kết nối chặt chẽ với nhau.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 衔接
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衔接 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm接›
衔›