脏兮兮 zāng xī xī

Từ hán việt: 【tạng a a】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "脏兮兮" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạng a a). Ý nghĩa là: dơ bẩn, bẩn thỉu; dơ dáy, hôi hám, nhếch nhác.. Ví dụ : - Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy... - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.. - 。 Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 脏兮兮 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 脏兮兮 khi là Tính từ

dơ bẩn

dirty

Ví dụ:
  • - 弄脏了 nòngzāngle 不想 bùxiǎng 脏兮兮 zāngxīxī 拿给 nágěi

    - Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..

bẩn thỉu; dơ dáy

filthy

Ví dụ:
  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

hôi hám, nhếch nhác.

邋遢,粗枝大叶,狼狈

Ví dụ:
  • - cóng 哪儿 nǎér 回来 huílai de a 怎么 zěnme 衣服 yīfú 脏兮兮 zāngxīxī de ne

    - Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脏兮兮

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - 那个 nàgè 掸子 dǎnzi 很脏 hěnzāng

    - Cái chổi rất bẩn.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 注意 zhùyì 保护 bǎohù hǎo 脾脏 pízàng

    - Chú ý bảo vệ tốt lá lách.

  • - ān 猛士 měngshì shǒu 四方 sìfāng

    - Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?

  • - 心脏病 xīnzāngbìng 患者 huànzhě 常常 chángcháng yǒu 间歇 jiànxiē 脉搏 màibó

    - Người bị bệnh tim thường có hiện tượng mạch đập đứt quãng.

  • - 肮脏交易 āngzāngjiāoyì

    - trò mua bán bẩn thỉu

  • - de 衣服 yīfú hěn 肮脏 āngzāng

    - Quần áo của anh ấy rất bẩn.

  • - de 心思 xīnsī hěn 肮脏 āngzāng

    - Suy nghĩ của anh ta rất hèn hạ.

  • - de 房间 fángjiān hěn 肮脏 āngzāng

    - Phòng của anh ấy rất bẩn thỉu.

  • - 这些 zhèxiē 谎言 huǎngyán tài 肮脏 āngzāng le

    - Những lời nói dối này quá bẩn thỉu.

  • - 弄脏了 nòngzāngle 不想 bùxiǎng 脏兮兮 zāngxīxī 拿给 nágěi

    - Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..

  • - 美人 měirén 何处寻 héchǔxún

    - Người đẹp ơi, tìm đâu đây?

  • - 我们 wǒmen 不要 búyào 脏兮兮 zāngxīxī de 子宫 zǐgōng

    - Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!

  • - 悲哉 bēizāi 别离 biélí

    - Buồn thay, cuộc chia ly này.

  • - 想念 xiǎngniàn 故乡 gùxiāng yuǎn

    - Nhớ thương ơi, quê hương xa.

  • - 风萧萧 fēngxiāoxiāo 易水寒 yìshuǐhán

    - gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.

  • - cóng 哪儿 nǎér 回来 huílai de a 怎么 zěnme 衣服 yīfú 脏兮兮 zāngxīxī de ne

    - Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Hề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脏兮兮

Hình ảnh minh họa cho từ 脏兮兮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脏兮兮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: A , Hề
    • Nét bút:ノ丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CMVS (金一女尸)
    • Bảng mã:U+516E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāng , Zǎng , Zàng
    • Âm hán việt: Táng , Tạng , Tảng
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BIG (月戈土)
    • Bảng mã:U+810F
    • Tần suất sử dụng:Cao