Từ hán việt: 【a.hề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (a.hề). Ý nghĩa là: này; ơi; thay, họ Hề. Ví dụ : - ? Người đẹp ơi, tìm đâu đây?. - 。 Buồn thay, cuộc chia ly này.. - 。 Nhớ thương ơi, quê hương xa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

này; ơi; thay

用在句尾或句中,表示感叹或起舒缓语气的作用,类似现代汉语中的语气助词“啊”

Ví dụ:
  • - 美人 měirén 何处寻 héchǔxún

    - Người đẹp ơi, tìm đâu đây?

  • - 悲哉 bēizāi 别离 biélí

    - Buồn thay, cuộc chia ly này.

  • - 想念 xiǎngniàn 故乡 gùxiāng yuǎn

    - Nhớ thương ơi, quê hương xa.

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hề

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Hề.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - ràng xiān 擦擦 cācā 这些 zhèxiē 脏兮兮 zāngxīxī de 警用 jǐngyòng 隔离带 gélídài ba

    - Hãy để tôi bắt đầu với đoạn băng hiện trường vụ án dơ dáy này.

  • - ān 猛士 měngshì shǒu 四方 sìfāng

    - Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?

  • - 弄脏了 nòngzāngle 不想 bùxiǎng 脏兮兮 zāngxīxī 拿给 nágěi

    - Nó đã bị bẩn và tôi không muốn đưa lại nó cho anh ta trong tình trạng như vậy..

  • - 美人 měirén 何处寻 héchǔxún

    - Người đẹp ơi, tìm đâu đây?

  • - 我们 wǒmen 不要 búyào 脏兮兮 zāngxīxī de 子宫 zǐgōng

    - Chúng tôi không muốn tử cung bẩn thỉu của bạn!

  • - 悲哉 bēizāi 别离 biélí

    - Buồn thay, cuộc chia ly này.

  • - 想念 xiǎngniàn 故乡 gùxiāng yuǎn

    - Nhớ thương ơi, quê hương xa.

  • - 风萧萧 fēngxiāoxiāo 易水寒 yìshuǐhán

    - gió vi vu hề, sông Dịch Thuỷ lạnh lùng ghê.

  • - cóng 哪儿 nǎér 回来 huílai de a 怎么 zěnme 衣服 yīfú 脏兮兮 zāngxīxī de ne

    - Con mới đi đâu về mà quần áo lại “lấm như trâu đầm” thế kia.

  • - 我姓 wǒxìng

    - Tôi họ Hề.

  • Xem thêm 6 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 兮

Hình ảnh minh họa cho từ 兮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: A , Hề
    • Nét bút:ノ丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CMVS (金一女尸)
    • Bảng mã:U+516E
    • Tần suất sử dụng:Cao