Đọc nhanh: 水灵灵 (thuỷ linh linh). Ý nghĩa là: xinh đẹp và có tinh thần tốt; long lanh, trơn bóng; mượt mà; có sức sống. Ví dụ : - 小姑娘长着两只水灵灵的大眼睛。 Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
Ý nghĩa của 水灵灵 khi là Tính từ
✪ xinh đẹp và có tinh thần tốt; long lanh
漂亮有精神的人
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
✪ trơn bóng; mượt mà; có sức sống
气色润泽,有生气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水灵灵
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 我见 过 弗兰克 · 威灵顿
- Tôi đã gặp Frank Wellington.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 手脚 灵敏
- động tác lanh lẹ.
- 手脚 灵便
- tay chân nhanh nhẹn.
- 回春 灵药
- thuốc tiên
- 工作 安排 得 不 灵活
- Sắp xếp công việc không linh hoạt.
- 他 的 心灵 就 像 纯粹 的 水晶
- Tâm hồn anh như pha lê tinh khiết
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 山水 灵异
- núi sông huyền bí.
- 小姑娘 长着 两只 水灵灵 的 大 眼睛
- Cô bé với đôi mắt long lanh như sương sớm.
- 肥城 出产 的 桃儿 很 水灵
- quả đào ở Phì Thành rất tươi và mọng nước.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 有人 形容 张雅涵 的 插画 水灵 柔美 , 吹弹 可破
- Một số người mô tả các bức tranh minh họa của Trương Nhã Hàm đẹp đẽ linh động, dường như chạm vào sẽ vỡ vậy
- 这 小姑娘 有 两只 又 大 又 水灵 的 眼睛
- cô bé này có đôi mắt vừa to vừa đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水灵灵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水灵灵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
灵›